À uôm
(Khẩu ngữ) qua loa, cốt cho có, cho xong
- quen thói à uôm
Ách tắc
Động từ
(giao thông) tắc, nghẽn lại
- ách tắc giao thông
- Đồng nghĩa: tắc nghẽn
- Trái nghĩa: lưu thông, thông suốt
tắc nghẽn, đình trệ
- công việc bị ách tắc vì thiếu vốn
- giải quyết những chỗ ách tắc trong khâu quản lí
Danh từ
sự tắc nghẽn, sự khó khăn trở ngại
- công việc đang gặp ách tắc
- ách tắc luôn xảy ra trong giờ cao điểm
Âm hưởng
(Ít dùng) tiếng vang. Klang
âm thanh, nói về mặt hiệu quả tác động đối với cảm xúc của con người
- âm hưởng của đàn bầu
- âm hưởng của bài thơ
An nhiên
Cuộc sống an nhiên chính là đi tìm sự yên bình trong tâm hồn khiến nó luôn luôn thư thái, không có muộn phiền và toan tính.
An nhiên tự tại
Sống không tham sân si, không để bản thân dính bụi trần. Mang thái độ dứt khoát và độc lập khỏi tiền tài danh vọng để có thể tự do cảm nhận từng chi tiết, từng khoảnh khắc tuyệt vời của cuộc sống này mà không cần nghĩ ngợi lo toan điều gì.
Anh hào
(Từ cũ, Văn chương) anh hùng, hào kiệt (nói chung)
- “Đường đường một đấng anh hào, Côn quyền hơn sức, lược thao gồm tài.” (TKiều)
- Đồng nghĩa: anh kiệt
Ăn cỗ
- Dự một bữa ăn trọng thể nhân một dịp gì. to make a scene, such as by lying on the floor, in order to indulge one’s whim, claim damage, etc.; to throw a tantrum
- Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau. (tục ngữ)
- Ăn vạ
- Ở ỳ, nằm ỳ ra để đòi cho kì được hoặc để bắt đền.
- Không vừa ý, thằng bé nằm lăn ra ăn vạ.
-
Ba láp
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) không đứng đắn, không có nghĩa lí gì
- nói toàn chuyện ba láp
- Đồng nghĩa: bá láp
- Bá quyền
- Bạn vong niên
- bạn chênh lệch về tuổi tác, nhưng thân thiết, đồng cảm với nhau như bạn bè cùng trang lứa.
- Báng bổ
- chế giễu, bài bác cái mà người khác cho là linh thiêng
- báng bổ thần thánh
- ăn nói báng bổ
Bàng bạc
Tính từ
có màu hơi bạc
- đám mây bàng bạc
- “(…) trên mặt sông, ánh sao mờ mờ hắt xuống những vệt lăn tăn bàng bạc đẹp đến lạ lùng.” (NgHThiệp; 1)
Bản địa
Người bản địa hay thổ dân dùng để chỉ những quần thể người sống nguyên thủy và đầu tiên hay là lâu đời tại một địa phương nào đó.
địa phương nơi sở tại
- dân bản địa
- nền văn hoá bản địa
Bản xứ
thường được dùng với người, nói về người dân nước đó, hay một nước thuộc địa.
Dân bản xứ.
Chính sách thực dân đối với người bản xứ.
Bảng lảng
(ánh sáng) lờ mờ, chập chờn, không rõ nét
- “Trời chiều bảng lảng bóng hoàng hôn, Tiếng ốc xa đưa vẳng trống dồn.” (BHThQuan; 1)
Bạo hành
hành động bạo lực tàn ác
- lên án nạn bạo hành trẻ em
Bạo lực
sức mạnh dùng để cưỡng bức, trấn áp hoặc lật đổ
- dùng bạo lực trấn áp
- đấu tranh bằng bạo lực
Bát nháo
(Khẩu ngữ) hết sức lộn xộn, lung tung
- ăn nói bát nháo
Bánh oản
Bánh oản hay còn gọi là bánh in, là món bánh được làm từ các loại bột dùng để đưa ra cúng Phật, cúng tổ tiên ông bà trong những dịp lễ Tết, giỗ,…Bánh oản cũng có rất nhiều chủng loại: bánh oản bột nếp, bánh oản bột huỳnh tinh, bánh oản bột đậu xanh, bánh oản bột đậu quyên, bánh oản bột đậu ván, bánh oản hạt sen trần… Bột sau khi làm chín được in và tạo hình bằng các khuôn và thường có hoa văn chữ Thọ, chữ Lễ, chữ Phúc, hay hình hoa sen và trái đào tiên…Đặc trưng của bánh oản là thường được gói bằng giấy gương ngũ sắc nên một số miền còn gọi món bánh này là bánh ngũ sắc.
Bảo bối
vật báu có phép lạ trong truyện thần thoại hoặc vật quý giá cần được trân trọng, giữ gìn
- bảo bối của gia tộc
- Đồng nghĩa: bảo vật, báu vật, bửu bối
Bảo hành
(cơ sở sản xuất hoặc bán ra mặt hàng) cam kết sửa chữa miễn phí những lỗi hỏng hóc, nếu có, trong một thời hạn nhất định
- máy được bảo hành hai năm
- hết thời hạn bảo hành
Bất công
không công bằng
- đối xử bất công
Bất đắc dĩ
(làm việc gì) ở trong cái thế không muốn chút nào mà vẫn phải làm
- việc bất đắc dĩ
- từ chối không tiện, bất đắc dĩ phải nhận
- Đồng nghĩa: cùng bất đắc dĩ, cực chẳng đã, vạn bất đắc dĩ, reluctant, unwilling
Bất cập
Danh từ
điều chưa phù hợp, chưa đủ mức cần thiết
- cách giải quyết còn nhiều vấn đề bấp cập
- khắc phục những bất cập
Bệnh trầm kha
Thói, tật, tình trạng xấu nghiêm trọng kéo dài, khó chữa, khó giải quyết
- tham nhũng đã trở thành căn bệnh trầm kha
Bi luỵ
(Văn chương) buồn rơi nước mắt; buồn thương một cách yếu đuối
- tình cảm bi luỵ
Bi tráng
(Văn chương) vừa có tính chất bi ai, vừa có tính chất hùng tráng
- bài ca bi tráng
- Đồng nghĩa: bi hùng
Biệt tăm biệt tích
hoàn toàn không còn thấy tăm hơi, tung tích đâu cả
- đi biệt tăm biệt tích
- Đồng nghĩa: mất tăm mất tích
Biểu cảm
(ngôn ngữ) biểu hiện tình cảm, cảm xúc
- ngôn ngữ giàu sức biểu cảm
Biểu dương
công khai khen ngợi (người tốt, việc tốt) cho mọi người biết
- biểu dương tinh thần tương thân tương ái
- Đồng nghĩa: tuyên dương
phô bày cái mạnh của mình để gây tin tưởng hoặc gây thanh thế
- cuộc diễu hành biểu dương lực lượng
Biểu kiến
(hiện tượng) có vẻ như vậy, nhưng thật ra không đúng như những gì ta thấy hoặc đo được
chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.
Bôi bác
(Khẩu ngữ) nêu cái xấu của người khác ra cho mọi người thấy, nhằm hạ thấp
- bôi bác nhau
Bội bạc
không nhớ ơn nghĩa, làm những việc sai trái, không xứng với công ơn, tình nghĩa
- con người bội bạc
- ăn ở bội bạc
- Đồng nghĩa: bạc bẽo, bạc tình, bội nghĩa
- Trái nghĩa: chung thuỷ, có nghĩa, thuỷ chung
Bồi hồi
ở trong trạng thái có những cảm xúc, ý nghĩ trở đi trở lại, làm xao xuyến không yên (thường là khi nghĩ đến việc đã qua)
- trong dạ bồi hồi
- “Lòng chàng nghĩ lại bồi hồi, Trước tuy còn giận sau rồi lại thương.” (QÂTK)
Bôn ba
đi đây đi đó, chịu nhiều gian lao, vất vả (để lo liệu công việc)
- bôn ba nơi xứ người
- cuộc sống bôn ba
Bố cáo
thông báo rộng rãi cho mọi người biết
Bộc trực
có tính nghĩ sao nói vậy một cách thẳng thắn
- ăn nói bộc trực
- tính khí bộc trực, thẳng thắn
- Đồng nghĩa: trực tính
Bỗ bã
(Ít dùng) (bữa ăn, thức ăn) đầy đủ nhưng không được ngon, do cách chế biến sơ sài, cốt lấy nhiều
- bữa cơm bỗ bã, cốt lấy no
Bức Tranh Vân Cẩu
Mây và chó, chỉ sự thay đổi mau chóng ở đời. Do hai câu thơ của Đỗ Phủ đời Đường: Trên trời có đám mây nổi trông như cái áo trắng, phút chốc bỗng biến thành con chó xanh. Cung oán ngâm khúc : » Bức tranh vân cẩu vẽ người tang thương «.
Bươn chải
vật lộn một cách khó nhọc, vất vả (thường để kiếm sống)
- cuộc sống bươn chải
Bù khú
(Thông tục) chuyện trò tâm sự hoặc cười nói đùa vui với nhau một cách tâm đắc, thích thú và thường kéo dài.
Cải táng
Động từ
lấy hài cốt dưới mộ lên để chuyển đi chôn ở nơi khác (theo phong tục)
thực hiện việc chuyển xương cốt từ mộ hung táng sang hình thức táng khác
- Đồng nghĩa: bốc mả, bốc mộ, cải mả, cất mả, cất mộ, di táng, sang cát
Cám cảnh
động lòng thương cảm trước một cảnh ngộ
- “Vịt nằm bờ mía rỉa lông, Cám cảnh thương chồng đi học đường xa.” (Cdao)
Cảm thán
biểu lộ tình cảm, cảm xúc.
Can qua
(Từ cũ, Văn chương) mộc và giáo; chỉ chiến tranh, về mặt giết chóc, loạn lạc
- “Bao giờ dân nổi can qua, Con vua thất thế, lại ra ở chùa.” (Cdao)
Cát cứ
chia cắt lãnh thổ để chiếm giữ và lập chủ quyền riêng, không phục tùng chủ quyền trung ương
- mỗi người cát cứ một phương
- trước đời Đinh, mười hai sứ quân chia nhau cát cứ mỗi vùng
Căn đế
Rễ cây và cuống hoa quả.
Cơ sở, căn cứ.
Thâm căn cố đế
Cái gì đã vững chắc ( rễ sâu cuốn vững ).
Can dự
can dự vào một vụ cướp
chuyện của tôi, chẳng can dự đến ai hết!
Cánh hẩu
(Từ cũ, Khẩu ngữ) bạn bè tụ tập kết giao với nhau, thường là để chơi bời hoặc làm những việc không chính đáng
- tụ tập bọn cánh hẩu để đánh chén
Cát tường
một từ gốc Hán: Cát ( hay còn gọi Kiết) có nghĩa là tốt, tường có nghĩa là phước/ lành hay điều lành. Cát tường ý nói đến đến những điều may mắn, tốt lành.
Cẩm nang
Túi gấm trong truyện cổ, chứa những lời khuyên bí ẩn (thường là ghi cách giải quyết khi gặp khó khăn lớn)
sách ghi tóm tắt những điều hướng dẫn cần thiết (trong một lĩnh vực nhất định)
- cẩm nang du lịch
- cẩm nang sử dụng thuốc
Cầu thị
Cầu :cần ,muốn ,tìm tòi đòi hỏi ,mong muốn 視 ; Thị : nhìn ,quan sát. Cầu thị có nghĩa là mong muốn mở rộng tầm nhìn. progressive
Cấu thành
làm thành, tạo nên
- các bộ phận cấu thành của nền kinh tế
- yếu tố cấu thành tội phạm
Chân chất
bộc lộ bản chất tốt đẹp đúng nguyên như tính chất tự nhiên vốn có, không che đậy, giả dối
- người nông dân chân chất
- một vẻ đẹp chân chất
- Đồng nghĩa: chất phác
Chấn hưng
Làm cho nổi lên hơn trước; Làm cho thịnh vượng hơn trước. Chấn hưng công nghiệp.
Chấp chới
ở trạng thái thăng bằng bất định, khi lên khi xuống, khi nghiêng bên này khi ngả sang bên kia
- bướm bay chấp chới
- Đồng nghĩa: chớp chới, dập dờn
rung rinh và khi mờ khi tỏ
- ánh đèn chấp chới như sao
- “Đuốc hoa chấp chới năm canh nguyệt (…)” (LTKN)
- Đồng nghĩa: chập chờn, chớp chới
(Khẩu ngữ) nhấp nháy mắt và liếc nhìn một cách không đứng đắn, có ý ve vãn
- đôi mắt chấp chới
- Đồng nghĩa: chớp chới
Chấp trước
giữ chặt lấy, không chấp nhận khác đi, cũng có nghĩa là không chịu buông bỏ.
Chẻ tre
(thế thắng) dồn dập và dễ dàng (ví dễ như chẻ thanh tre). thế chẻ tre
Chi li
Tính từ
tỉ mỉ và rạch ròi, từng li từng tí
- tính toán chi li
- chi li từng đồng
Chiếm dụng
chiếm lấy và sử dụng một cách trái phép
- chiếm dụng vỉa hè làm nơi buôn bán
- chiếm dụng ruộng đất của nông dân
Chiết trung
(Ít dùng) (phương pháp nghiên cứu hoặc giải quyết vấn đề) dung hoà, thường là một cách khiên cưỡng, các ý kiến khác nhau cho gọi là vừa phải
- một ý kiến có tính chất chiết trung
Chiết khấu
(trong mua bán) giảm một số phần trăm giá quy định
- tăng chiết khấu bán lẻ
- sách được bán với chiết khấu 30%
Chiêu tuyết
Rửa sạch oan ức
Chín chắn
thận trọng, không nông nổi, không bộp chộp
- suy nghĩ chín chắn
- càng lớn, nó càng chín chắn hơn
Chính phủ
cơ quan hành pháp và hành chính cao nhất của một nước, thực hiện công việc quản lí nhà nước ở cấp trung ương
- thủ tướng chính phủ
- dự án được chính phủ phê duyệt
Chính quyền
bộ máy điều hành, quản lí công việc của nhà nước
- đại diện chính quyền
- bộ máy chính quyền
- các cấp chính quyền
Chỉnh
Động từ
sửa lại vị trí, tư thế cho ngay ngắn, cho đúng
- chỉnh lại đường ngắm
- chỉnh lại thế ngồi trước khi chụp ảnh
(Khẩu ngữ) phê bình một cách gay gắt (người cấp dưới) để uốn nắn lại cho đúng
- bị cấp trên chỉnh cho một trận
Chỉnh lý
Sửa đổi, sắp đặt lại cho đúng hơn, gọn gàng hơn.
Chỉnh lý bảng thống kê.
Choán
lấn sang cả một khoảng không gian, thời gian nào đó, không còn chỗ cho những cái khác
- chiếc giường kê choán gần hết cả căn buồng
- buổi họp choán mất nhiều thì giờ
- Đồng nghĩa: chiếm
lấn sang phạm vi của người khác
- đứng choán cả lối đi
- ngồi choán chỗ
- choán quyền
Chóp bu
(Khẩu ngữ) người hoặc nhóm người đứng đầu, có địa vị, cấp bậc cao nhất
- cơ quan chóp bu
- các nhân vật chóp bu trong nghị viện
Chông chênh
không vững chãi, không ổn định vì không có chỗ dựa chắc chắn
- đứng chông chênh
- lập luận chông chênh
- Đồng nghĩa: chênh vênh
Chuẩn y
(Trang trọng) (cấp trên) đồng ý cho thực hiện (đúng như cấp dưới đề nghị hoặc dự thảo)
- kế hoạch đã được cấp trên chuẩn y
- Đồng nghĩa: duyệt y, phê chuẩn, phê duyệt, ưng chuẩn
Chuyên cần
rất chăm chỉ, siêng năng một cách đều đặn
- lao động chuyên cần
- chuyên cần học tập
- Đồng nghĩa: cần cù
Chuyền
đưa chuyển từng quãng ngắn từ người này, chỗ này sang người khác, chỗ khác
- chuyền bóng cho đồng đội
- chuyền tay nhau điếu thuốc
di chuyển thân thể từng quãng ngắn trên không từ chỗ này sang chỗ khác
- chim chuyền cành
- chuyền từ ngọn cây này qua ngọn cây khác
Chuyển dạ
quá trình diễn ra trong giai đoạn cuối của thai kỳ làm cho thai nhi và bánh nhau được đưa ra khỏi buồng tử cung qua đường âm đạo của người mẹ. Labour, Wehen
Chưng hửng
ngẩn ra vì bị mất hứng thú đột ngột do sự việc lại xảy ra trái với điều mình đang mong muốn và tin chắc
- chưng hửng vì bị từ chối bất ngờ
- mặt chưng hửng
- Đồng nghĩa: châng hẩng, tâng hẩng, tưng hửng
Chứng từ
các văn bản giấy tờ ghi lại nội dung của một sự kiện giao dịch, một nghiệp vụ phát sinh, bằng chứng về việc chi thu, xuất nhập.
Con tạo
(Từ cũ, Văn chương) tạo hoá (với ý trách móc, oán hận)
- “Cũng liều nhắm mắt đưa chân, Mà xem con Tạo xoay vần đến đâu!” (TKiều)
- Đồng nghĩa: hoá công, hoá nhi, hồng quân
Cơ địa
Cơ địa (Host factor: Tác nhân vật chủ) là thuật ngữ y học đề cập đến đặc điểm của cá nhân hoặc của từng cá thể động vật có ảnh hưởng đến tính mẫn cảm đối với bệnh tật, đặc biệt là so với các cá nhân hoặc cá thể khác.
Cơ man
số lượng rất nhiều, không biết chính xác là bao nhiêu. Ngày mùa, nhà cơ man là thóc.
Cơ ngơi
toàn bộ nói chung nhà cửa, ruộng đất và những tài sản khác đã gây dựng được
- xây dựng cơ ngơi
- một cơ ngơi bề thế
Cơ nhỡ
(Khẩu ngữ) không may gặp cảnh khó khăn, túng thiếu
giúp đỡ nhau lúc cơ nhỡ
- gặp khó khăn, cơ nhỡ
- Đồng nghĩa: cơ lỡ
Cơi nới
Nới cho rộng thêm chút ít
Cố hữu
Bạn cũ.
Lả lơi bên nói bên cười, bên mừng cố hữu, bên mời tân lang (Bích câu kỳ ngộ)
Tính từ
Sẵn có từ lâu.
Đức tính cố hữu của dân tộc ta
Thuộc một cách tự nhiên, không thể tách khỏi.
Chuyển động là tính chất cố hữu của vật chất.
Cố nhân
(Từ cũ) vợ hoặc chồng cũ, người yêu cũ
- “Trách ai lấp nẻo sông Ngân, Làm cho đôi lứa cố nhân bặt đường.” (Cdao)
Công bộc
người đầy tớ chung của mọi người
- cán bộ là công bộc của dân
Công khai
không giữ kín, không giấu giếm mà để cho mọi người đều có thể biết
- phiên toà xét xử công khai
- công khai tài chính
- Trái nghĩa: bí mật
Công sự
tên gọi chung các công trình quân sự dùng để chiến đấu và phòng tránh như hầm, hào, hố, v.v.
- đào công sự
Cổ lai hy
Tuổi thọ hiếm có hay thất thập cổ lai hy: Nói về tuổi 70, ngày xưa cho là tuổi thọ hiếm có.
Cử hành
tiến hành một cách trang nghiêm
- hôn lễ được cử hành trọng thể
- cử hành tang lễ
Của nả
(Khẩu ngữ) như của cải
- trong nhà chẳng có của nả gì!
Cục bộ
Tính từ
(tư tưởng) chỉ chú ý đến bộ phận mình mà không quan tâm đến toàn cục
- đầu óc cục bộ
- tư tưởng cục bộ địa phương
Cúc cung tận tụy
Cung khai
khai những gì đã làm, đã biết, khi bị hỏi cung
- lời cung khai của tội nhân
Cung nghinh
Tiếp rước trọng thể.
Cung phụng
cung cấp cho kẻ có quyền thế đủ mọi thứ hòng để cầu cạnh
- được bọn đàn em cung phụng đủ thứ
Cung ứng
Cung hay cung ứng (supply) là lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một doanh nghiệp hay một ngành có khả năng và sẵn sàng bán ra.
cung cấp đáp ứng nhu cầu, thường là của sản xuất, hoặc của hành khách phòng cung ứng vật tư
Cưu mang
(Từ cũ, Văn chương) mang và giữ gìn cái thai trong bụng
- “Ơn cha ba năm cúc dục, Nghĩa mẹ chín tháng cưu mang.” (Cdao)
đùm bọc trong lúc gặp khó khăn hoạn nạn
- mồ côi, được hàng xóm cưu mang
Cúc dục
(Từ cũ) nuôi nấng dạy dỗ từ thuở bé
- “Ơn cha ba năm cúc dục, Nghĩa mẹ chín tháng cưu mang.” (Cdao)
Da diết
(tình cảm) thấm thía và day dứt không nguôi
- buồn da diết
- nỗi nhớ ngày càng da diết
Dạ khúc
khúc nhạc đêm. Mộ khúc: khúc nhạc chiều
Dãn
trở lại trạng thái bình thường, không còn co lại, không còn căng thẳng nữa
- dãn gân dãn cốt
- các nếp nhăn trên mặt dãn ra
thải bớt, đuổi bớt (công nhân)
- thiếu việc làm, xí nghiệp phải dãn thợ
Di căn
(quá trình bệnh lí) truyền sang bộ phận hoặc cơ quan khác của cơ thể ở xa ổ bệnh đầu tiên
- ung thư đã đến giai đoạn di căn
Di lí
chuyển đến nơi khác để xử lí
- vụ án đã được di lí lên tỉnh
Diêm dân
dân sống bằng nghề làm muối.
Doanh số
tổng số tiền doanh nghiệp thu được trong một khoảng thời gian nhất định.
Doanh thu
doanh thu không chỉ bao gồm số tiền lợi nhuận thu được từ bán hàng. Mà còn bao gồm cả các lợi ích hoạt động đầu tư (chẳng hạn như cổ phiếu, trái phiếu, cho vay, chứng chỉ quỹ…), hoạt động cho thuê tài sản, lãi suất ngân hàng…
Doanh thu = doanh số – phí giảm giá – chiết khấu – hàng bị trả lại
Dơ dáng
- Cô kia mặt trẽn, mày trơ, vàng đeo, bạc quấn cũng dơ dáng đời. (ca dao)
Dôi dư
Thừa ra, không dùng đến
Du thủ du thực
chơi bời lêu lổng, không có nghề nghiệp
Xem Lưu manh và du thủ du thực
Dung nạp
nhận cho tồn tại trong phạm vi thuộc quyền tác động của mình
- không dung nạp những kẻ đớn hèn
- Đồng nghĩa: thu nạp
Dung tục
tầm thường và thô thiển, không tinh tế, không tế nhị lời lẽ
Dung túng
(người, bộ phận có trách nhiệm, quyền hành) không ngăn chặn hành vi sai trái của người khác, để cho tha hồ làm bậy
- dung túng cho tay chân làm càn
- dung túng cho kẻ phản nghịch
Đại trà
trên diện tích rộng, với quy mô lớn
Đàn hặc
khiển trách, phê bình
Đành hanh
(trẻ em hoặc phụ nữ trẻ) ngang bướng, luôn đòi cho mình phải được hơn người một cách vô lí
- đứa trẻ đành hanh
- Đồng nghĩa: lành chanh
(Từ cũ, Ít dùng) hay gây những chuyện ngang trái, oái oăm
- “Trẻ tạo hoá đành hanh quá ngán, Chết đuối người trên cạn mà chơi.” (CO)
Đào hoa
(đàn ông) có duyên, được nhiều phụ nữ yêu mến
- số đào hoa
Đày ải
bắt phải chịu nhiều điều khổ sở, cực nhục
- tự đày ải mình
- Đồng nghĩa: đày đoạ, đoạ đày
Đánh giáp (sáp) lá cà
Đảm lược
Can đảm và thao lược. Bạo-dạn và có mưu-mẹo. Không biết sợ hãi và giỏi tính toán sắp đặt.
Đáp ứng
đáp lại đúng theo như đòi hỏi, yêu cầu
- yêu cầu không được đáp ứng
Đằng đẵng
dài quá, lâu quá, không biết bao giờ mới hết (thường nói về thời gian)
- xa nhau đằng đẵng mấy năm trời
- “Trời ơi, có thấu tình chăng, Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thu!” (Cdao)
- Đồng nghĩa: đằng đằng
Đắp điếm
che chở, giúp đỡ
- “Yêu nhau đắp điếm mọi bề, Một trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng.” (Cdao)
Đế chế
chế độ chính trị của nước có hoàng đế đứng đầu
- đế chế La Mã
Đế quốc
Điểm nóng
nơi diễn ra những xung đột căng thẳng hoặc tập trung mâu thuẫn cao độ cần được giải quyết
- vùng Trung Đông đang là điểm nóng
sự việc, vấn đề có tính chất thời sự và cấp thiết, gây được sự chú ý, quan tâm
- điểm nóng về thu hút vốn đầu tư
- quan tâm đến những điểm nóng của thế giới
Điểm xuyết
điểm thêm vào nhằm làm cho đẹp hơn
- tấm lụa có điểm xuyết những hình lá cây
Điền dã
(Từ cũ) nơi đồng ruộng, nông thôn
từ quan về sống nơi điền dã
vùng xa thành phố, là nơi tiến hành những cuộc điều tra, khảo sát trong nghiên cứu khoa học
đi điền dã
tư liệu điều tra điền dã
Điền trang
(Từ cũ) ruộng vườn, trang trại của quý tộc.
Điền viên
(Từ cũ, Văn chương) ruộng và vườn; thường dùng để tả cuộc sống thảnh thơi ở chốn thôn quê, thoát khỏi sự ràng buộc của công danh
vui thú điền viên
Điều hành
hướng dẫn cho mọi hoạt động chung diễn ra theo một đường lối, chủ trương nhất định
- điều hành công việc
- giám đốc điều hành
Điều phối
theo dõi và điều khiển tác nghiệp nhằm bảo đảm phối hợp công việc của những khâu riêng lẻ của xí nghiệp và điều chỉnh quá trình sản xuất, nhịp điệu làm việc
- điều phối bằng liên lạc điện thoại
Đình chỉ
ngừng lại hoặc làm cho phải ngừng lại trong một thời gian hoặc vĩnh viễn.
Phân biệt giữa đình chỉ và tạm đình chỉ trong giải quyết vụ án hình sự:
đình chỉ: quyết định chấm dứt mọi hoạt động tố tụng đối với vụ án
tạm đình chỉ: quyết định tạm ngừng mọi hoạt động tố tụng đối với vụ án
Đoái hoài
để ý, quan tâm chăm sóc đến
- đi biệt, không đoái hoài gì đến nhà cửa
Đồng hương
cùng một quê (nhưng đều đang ở xa)
hội đồng hương
hai người đồng hương với nhau
Danh từ
người cùng quê hương
gặp mặt đồng hương
Độ nhật
sống lần hồi cho qua ngày
- kiếm ăn độ nhật
Đô hộ
thống trị nước phụ thuộc
- thoát khỏi ách đô hộ
Động thái
biểu hiện biến đổi của một tình trạng theo thời gian, theo sự phát triển move, movements, bewegung, handlung
- động thái chính trị
- thương mại thế giới đang có động thái phát triển
Đối chiếu
so sánh cái này với cái kia (thường là cái dùng làm chuẩn) để từ những chỗ giống nhau và khác nhau mà biết được rõ hơn về đối tượng
- đối chiếu bản dịch với nguyên tác
- đối chiếu số liệu ở hai bản với nhau
Đuồn đuỗn
có dáng dài, thẳng và cứng đờ, trông không đẹp
- mặt dài đuồn đuỗn
Đúng đắn
phù hợp với thực tế, với quy luật, với lẽ phải và đạo lí
- một quyết định đúng đắn
- tìm cho mình một hướng đi đúng đắn
- Trái nghĩa: lệch lạc, méo mó, sai lầm, sai trái
Đứng đắn
tỏ ra có sự chú ý đúng mức tới những gì cần được coi trọng trong quan hệ đối xử và có ý thức trách nhiệm về thái độ, hành vi của mình
- làm ăn đứng đắn
- một người đứng đắn, tử tế
tỏ ra đúng mực trong quan hệ nam nữ, không có thái độ, hành vi suồng sã hay mờ ám
- thái độ cợt nhả, thiếu đứng đắn
Êm xuôi
(sự việc diễn ra) yên ổn, thuận lợi, không gặp vướng mắc, trở ngại
mọi việc có vẻ êm xuôi
giải quyết một cách êm xuôi
Gấp bội
gấp lên nhiều lần
- quân địch kéo đến đông gấp bội
Gia cầm
chim nuôi trong nhà, như gà, vịt, ngan, ngỗng, v.v. (nói khái quát)
- chăm sóc đàn gia cầm
Gia cảnh
(Từ cũ) hoàn cảnh gia đình
- gia cảnh khó khăn
- Đồng nghĩa: gia đạo
Gia phong
tập quán, giáo dục trong gia tộc có nền nếp, có văn hóa.
Gia giáo
nền giáo dục theo truyền thống của gia đình
Gia lễ
nghi lễ truyền thống hay tập tục riêng trong cung cách ăn nói, ứng xử đã được gia tộc ấn định mà các thế hệ sau phải tôn trọng và gìn giữ.
Gia huấn
truyền dạy cho con cháu những điều hay lẽ phải phù hợp với gia đình và đạo lý của xã hội
Gia phả
có gia phả để biết công đức của tổ tiên, quá trình tạo dựng dòng họ để giáo dục các thành viên trong gia đình, gia tộc…
Gia pháp
phép nhà, là những điều trong gia giáo, gia đạo, gia huấn nâng lên thành những điều được coi như phép tắc luật lệ trong gia đình, gia tộc
Xem Khái niệm Gia phong, gia phả, gia huấn, gia pháp
Gia trọng
Gia tiên
tổ tiên của gia đình
- lễ gia tiên
- bàn thờ gia tiên
Giao diện
Mặt tiếp xúc của một đối tượng, sự vật với thế giới bên ngoài. · (Máy tính) Nơi xảy ra sự trao đổi thông tin giữa các thành phần của hệ thống máy tinh.
Giá thú
việc lấy vợ, lấy chồng, được pháp luật thừa nhận
- con ngoài giá thú
- lấy nhau nhưng chưa làm giấy giá thú
- Đồng nghĩa: hôn thú
Giả định
coi điều nào đó như là có thật để lấy đó làm căn cứ
tình huống giả định
đưa ra những giả định trái ngược nhau
Giảm thiểu
giảm đến mức thấp nhất (có thể được)
- giảm thiểu mọi khoản chi phí
- giảm thiểu ô nhiễm
Giác Ngộ
tỉnh ra mà hiểu rõ. Theo Phật giáo, Giác Ngộ là thấu hiểu Bốn Chân Lý Cao Thượng (Tứ Diệu Đế) và loại trừ những phiền não trong tâm.
Giai điệu
chuỗi âm thanh có tổ chức hoàn chỉnh cả về hình thức và nội dung
bài hát có giai điệu sâu lắng
Giải giáp
tước vũ khí, disarm, entwaffnen
Giãi bày
nói hết ra cho người khác rõ điều chứa chất trong lòng, bày tỏ, bộc bạch, giãi tỏ
giãi bày tâm sự
viết thư giãi bày tình cảm
Gian giảo
dối trá, lừa lọc (nói khái quát)
- làm ăn trí trá, gian giảo
- Đồng nghĩa: gian trá, gian xảo, giảo hoạt, man trá, xảo trá
- Trái nghĩa: thật thà
tỏ ra rất gian
- đôi mắt gian giảo
- nụ cười gian giảo
- Đồng nghĩa: gian xảo
Gian truân
ở trong cảnh ngộ gặp nhiều nỗi gian nan, vất vả
- gặp bước gian truân
- “Nghĩ mình mặt nước cánh bèo, Đã nhiều lưu lạc, lại nhiều gian truân.” (TKiều)
- Đồng nghĩa: gian nan
Giáo điều
luận điểm cơ bản của một tôn giáo, được các tín đồ tin theo một cách tuyệt đối
- tam cương, ngũ thường là giáo điều của đạo nho
Nguôi
(trạng thái tình cảm hay cảm xúc mạnh) giảm bớt dần mức độ
- nguôi lòng
- nguôi cơn giận
- nỗi buồn khôn nguôi
- Đồng nghĩa: khuây, nguôi ngoai
Nguôi ngoai
nguôi (nói khái quát)
- nỗi đau cũng nguôi ngoai dần theo năm tháng
- Đồng nghĩa: khuây khoả
Góa
Góa là tình trạng hôn nhân trong đó một người có chồng hoặc vợ đã chết. Người phụ nữ có chồng đã mất được gọi là góa phụ hay quả phụ, goá chồng ; người đàn ông có vợ đã mất thì gọi là quan phu hay góa vợ. widowed
Góa bụa
goá chồng (hoặc đôi khi, goá vợ), về mặt đời sống cô đơn .
Hạ thủ
Bắt tay làm; ra tay.
Hạch toán
ghi chép thực trạng và sự biến đổi của các yếu tố sản xuất về các mặt số lượng và chất lượng
hạch toán kinh doanh
- hạch toán lại các khoản thu chi từ đầu năm
Hanh thông
(Từ cũ) thuận lợi và may mắn
Hân hạnh
vinh hạnh,vinh dự. Vui mừng, lấy làm may mắn khi được dịp tiếp xúc, quan hệ với ai: hân hạnh được gặp ngài; hân hạnh đón tiếp quý khách.
Hành thích
(từ cũ) thừa lúc bất ngờ để giết kẻ thù
che giấu hành tung
để lộ hành tung
Đồng nghĩa: tung tích
Hành vi
toàn bộ những phản ứng, cách cư xử biểu hiện ra ngoài của một người trong một hoàn cảnh cụ thể
hành vi lừa đảo
một hành vi khó hiểu
Hào hoa
rộng rãi và lịch sự trong cách cư xử, giao thiệp
chàng công tử hào hoa
- “Phong tư tài mạo tót vời, Vào trong thanh nhã, ra ngoài hào hoa.” (TKiều)
Hào phóng
rộng rãi trong chi tiêu, trong quan hệ đối xử với mọi người
- tính hào phóng
- rất hào phóng với bạn bè
- Đồng nghĩa: phóng khoáng
- Trái nghĩa: bủn xỉn
Hào sảng
thanh thoát, rộng rãi, không gò bó
- lời văn hào sảng
Hạ du
Danh từ (Ít dùng) miền đất (thường bằng phẳng) ở vùng hạ lưu của sông; phân biệt với thượng du.
1. Đoạn sông gần ra tới biển. 2. Vùng đất gần cửa sông. Vùng đất thấp ( trái với Thượng du ).
Trung du
Miền đất ở khoảng giữa lưu vực một con sông, đối với thượng du và hạ du. Giữa miền núi và bình nguyên (đồng bằng) thường có một vùng chuyển tiếp, gọi là trung du. Vùng này có nhiều đồi.
Thượng du
miền rừng núi ở vùng thượng lưu các con sông; phân biệt với hạ du.
Hãn hữu
Ít có, hiếm có, ít xảy ra.
Hãnh tiến
(người) đột nhiên chỉ nhờ may mắn mà có được địa vị cao hoặc trở nên giàu có chứ không phải bằng tài năng và thực lực của mình (hàm ý chê)
những kẻ hãnh tiến
Hẳn
Hẵng
Từ biểu thị ý thuyết phục chỉ nên làm việc nào đó sau khi xong một việc khác hoặc chờ cho qua một thời gian nhất định: như hãy. Ăn cơm xong hẵng về. Việc ấy vài hôm nữa hẵng làm.
Hậu duệ
con cháu, đời sau, thế hệ sau
Hệ lụy
(Ít dùng) mối quan hệ ràng buộc và thường gây nên những nỗi phiền luỵ
- giải thoát mình khỏi những hệ luỵ của cuộc đời
Hiến tế
việc cung cấp thực phẩm, đồ vật hoặc cuộc sống của động vật hoặc con người cho một mục đích cao hơn, đặc biệt là các thần linh, như một hành động của sự ủng hộ hoặc thờ cúng. Trong khi hiến tế thường ngụ ý giết một con vật mang tính nghi lễ, việc hiến tặng có thể được sử dụng cho sự hiến tế không gây đổ máu bằng thức ăn hay các sản vật.
Hiệu suất
kết quả lao động biểu hiện bằng khối lượng công việc làm được trong một thời gian nhất định
- nâng cao hiệu suất làm việc
đại lượng đặc trưng cho mức sử dụng năng lượng hữu ích của một máy hay một hệ thống nào đó, bằng tỉ số năng lượng hữu ích với tổng năng lượng mà máy hay hệ thống đó nhận được
- hiệu suất của nhà máy nhiệt điện này là 50%
Hiệu triệu
Động từ
Danh từ
Hiệu ứng
sự biến đổi của một hệ nào đó khi chịu tác động của một tác nhân nhất định.
Hiu hắt
ở trạng thái yếu ớt, mong manh, gây cảm giác buồn vắng, cô đơn, cảm giác của cái sắp lụi tàn
- hơi may hiu hắt
- ngọn đèn hiu hắt
- buồn hiu hắt
- Đồng nghĩa: hắt hiu, heo hắt
Hoài niệm
(Văn chương) nhớ về, nghĩ về những gì đã qua
- hoài niệm về quá khứ
Hoàn lưu
Hoạn lộ
Con đường làm quan
Hoạnh hoẹ
bắt bẻ điều này điều nọ để ra oai, làm khó dễ cho người khác
- hoạnh hoẹ đủ điều
- Đồng nghĩa: hạch sách, hoạch hoẹ
Hội chứng
tập hợp các triệu chứng cùng xuất hiện của bệnh
- hội chứng viêm màng não
- hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
(Khẩu ngữ) tập hợp các hiện tượng, sự kiện (thường là không tốt) cùng xuất hiện ở nhiều người, nhiều nơi của một tình trạng, một vấn đề xã hội
- hội chứng li hôn
Hổ lốn
gồm nhiều thứ, nhiều loại trộn lẫn với nhau một cách lộn xộn
món ăn hổ lốn
- một mớ kiến thức hổ lốn
Huân tước
hệ thống tước vị Châu Âu có 5 cấp (Công tước,hầu tước,bá tước,tử tước và nam tước) thì từ hầu tước trở xuống đều có thể gọi là huân tước (lord).
Hụt hẫng
có cảm giác bị thiếu mất đi một cái gì (thường là trong lĩnh vực tình cảm) một cách đột ngột
- bị hụt hẫng về tình cảm
- tiễn bạn đi rồi, trong lòng cảm thấy hụt hẫng
- Đồng nghĩa: hẫng, hẫng hụt
bị thiếu hẳn, hụt hẳn
- hụt hẫng về lực lượng
- Đồng nghĩa: hẫng, hẫng hụt
Huyễn hoặc
Khoe khoang để lừa gạt người khác.
Làm cho lầm lẫn. Lừa gạt bằng thủ đoạn.
làm cho mất sáng suốt, lầm lẫn, tin vào những điều không có thật hoặc có tính chất mê tín
tự huyễn hoặc mình
- dùng những chuyện kì bí để huyễn hoặc người khác
- Đồng nghĩa: mê hoặc
Hùn
(Khẩu ngữ) góp chung lại để cùng làm việc gì
- hùn vốn kinh doanh
- cùng hùn sức để khênh tấm bê tông
Hưng phấn
(hệ thần kinh) đang ở trạng thái tăng cường hoạt động do có yếu tố kích thích
trạng thái hưng phấn
- ức chế hưng phấn
Hưng thịnh
phát đạt, thịnh vượng
- cảnh nhà đang lúc hưng thịnh
- thời kì hưng thịnh của triều Lý
- Đồng nghĩa: cường thịnh, hưng vượng, phồn thịnh
- Trái nghĩa: suy tàn, suy vong
Hưởng dương
(Trang trọng) đã được sống trên cõi đời (thường nói về người chết trẻ)
- ông đã ra đi, hưởng dương 50 tuổi
Hưởng thọ
(Trang trọng) đã được thọ (bao nhiêu tuổi trước khi mất)
- cụ vừa mất, hưởng thọ 80 tuổi
Hữu Hảo
Thân thiện, thân mật; Thân ái, hòa hợp; Chỉ bạn bè, bằng hữu.
Hữu nghị
hân thiện, có tính chất bè bạn (thường nói về quan hệ giữa các nước)
thắt chặt mối quan hệ hữu nghị giữa hai nước
- chuyến thăm hữu nghị
- Đồng nghĩa: hữu hảo
Hữu sinh
có sự sống
- thế giới hữu sinh
- Trái nghĩa: vô sinh
Kè
Động từ
Danh từ
Kê biên
Kê biên tài sản là Biện pháp cưỡng chế nhà nước được áp dụng đối với bị can, bị cáo (hình sự) mà theo quy định của luật có thể bị phạt tiền hoặc đối với người phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại (dân sự).
Khai thị
Khai, nghĩa là mở ra. Thị là thấy. Mở ra, hướng dẫn cho thấy.
Khái quát
Mục lục
khái quát tình hình
- khái quát toàn bộ vấn đề ở năm điểm chính
Kham nhẫn
nhẫn nại ; nhẫn chịu .
Kham nhẫn có 2 : nội nhẫn và ngoại nhẫn .
1- Nội nhẫn là khả năng kềm chế kiểm soát được tâm trạng cảm xúc , ghét , thích , hờn , giận , sợ , trong lòng mình .
2- Ngoại nhẫn là khả năng chịu đựng trước những bất toại nghịch ý từ bên ngoài vào như : đau , bệnh, nóng , lạnh , đói , khát , ruồi muỗi côn trùng chích đốt , bị tiếng đời dè bĩu , bị đánh , chửi.
Khang trang
rộng rãi và thoáng đẹp
- nhà cửa khang trang
Khả thi
Có khả năng thực hiện được, có thể làm được.
Khảo cứu
tìm hiểu bằng cách nghiên cứu, đối chiếu các sách vở, tài liệu cũ
- khảo cứu về đạo Phật
- khảo cứu về Truyện Kiều
Khảo sát
xem xét một cách cụ thể để tìm hiểu
- cán bộ khảo sát
- đi khảo sát thị trường
- khảo sát kinh nghiệm
Khánh kiệt
hết sạch của cải, tài sản, do lâm vào bước khó khăn
gia tài khánh kiệt vì cờ bạc
- Đồng nghĩa: khánh tận
Khắc kỉ
kiềm chế mọi ham muốn, gò mình theo một khuôn đạo đức khổ hạnh
- một con người khắc kỉ
Khất thực
xin ăn, hình thái tu tập theo hệ phái Khất sĩ và Nam tông của người tu theo đạo Phật do Đức Giáo chủ Thích Ca Mâu Ni khai sáng.
Trì bình khất thực (ôm bát đi xin ăn)
Khí tài
các khí cụ, thiết bị, máy móc dùng trong quân đội để phục vụ chiến đấu nhưng không có tác dụng trực tiếp tiêu diệt địch (nói tổng quát)
- quân đội được trang bị các loại vũ khí, khí tài hiện đại
Khiên cưỡng
Gượng ép. Có tính chất gò ép, thiếu tự nhiên. trả lời một cách khiên cưỡng cách lập luận khiên cưỡng
Khôi nguyên
(Từ cũ) người đỗ đầu một khoa thi thời phong kiến.
Khôn cùng
Phụ từ
(Văn chương) đến mức độ rất cao, khó có thể diễn tả hết được
- quý giá khôn cùng
- thương xót khôn cùng
- Đồng nghĩa: khôn xiết, vô cùng
Khôn lường
khó mà tính trước, biết trước được, thường là điều không hay
- biến hoá khôn lường
- gian khổ khôn lường
Khuất phục
chịu hoặc làm cho phải chịu tuân theo sự chi phối của một thế lực nào đó
- không chịu khuất phục kẻ thù
Khuất tất
không đường hoàng, không rõ ràng
- không làm điều gì khuất tất
- Đồng nghĩa: ám muội, bất minh, đen tối, mờ ám
- Trái nghĩa: minh bạch
Khúc chiết
1. Quanh co, không thẳng thắn: lựa lời khúc chiết để chối quanh.
2. (Diễn đạt) rành mạch, gãy gọn: Bài văn trình bày khá khúc chiết.
Khuynh loát
Bài bác, hủy báng, chèn ép. Làm cho đổ ngã để thủ lợi.
Khuyến mãi
Hoạt động của người bán nhằm thúc đẩy khách hàng tăng cường việc mua sắm, sử dụng hàng hoá, dịch vụ của người bán bằng cách dành cho khách hàng những lợi ích nhất định.
Ki cóp
gom góp từng tí một để dồn lại thành món lớn
- ki cóp được một số vốn kha khá
Kích hoạt
đưa một đối tượng, sự vật hay chương trình vào trạng thái hoạt động trong máy tính
- kích hoạt chương trình máy tính
Kiên cố
rất chắc chắn và bền vững, khó có thể phá vỡ
- ngôi nhà xây rất kiên cố
- chọc vỡ một tuyến phòng thủ kiên cố
- Đồng nghĩa: vững chắc
Kiên cường
có khả năng giữ vững ý chí, tinh thần, không khuất phục trước khó khăn, nguy hiểm
- cuộc đấu tranh kiên cường
- Đồng nghĩa: cương cường
Kiệt tác
tác phẩm nghệ thuật hết sức đặc sắc. Truyện Kiều là một kiệt tác của Nguyễn Du
Kiến quốc
xây dựng đất nước
Kiến văn
Kim chỉ hướng trong la bàn; thường dùng để ví sự chỉ dẫn đúng đắn về phương hướng, đường lối. La bàn được người Trung Quốc phát minh ra từ rất sớm (thế kỷ I). Các đạo quân từ thời nhà Tần đã có thói quen bành trướng lãnh thổ bằng các cuộc hành binh bình định phương nam. Mỗi đạo quân đều có một la bàn thô sơ với chiếc kim chỉ nam sơn đỏ chói.
Kinh niên
(bệnh hoặc tình trạng xấu) kéo dài nhiều năm
- hen suyễn kinh niên
- bệnh kinh niên
- Đồng nghĩa: mãn tính
Kỳ phùng địch thủ
Người có tài lại gặp người ngang tài.
Kỳ ngộ
Sự gặp gỡ lạ lùng
Kỳ thủy
- Kỳ thủy chỉ mới cãi nhau xoàng sau thành to chuyện.
Lai láng
(tình cảm) chứa chan, tràn ngập
- hồn thơ lai láng
- “Tình xưa lai láng khôn hàn, Thong dong lại hỏi ngón đàn ngày xưa.” (TKiều)
Lai vãng
qua lại, lui tới
- “Hơn nửa tháng nay hắn có lai vãng gì đến nhà này đâu!” (KLân; 6)
Lại quả
Một thủ tục trong lễ ăn hỏi (lễ đính hôn) là một nghi thức trong phong tục hôn nhân truyền thống của người Việt. … Khi lễ ăn hỏi xong, bánh trái, cau, chè được nhà gái lại quả (chuyển lại) cho nhà trai một ít, còn nhà gái dùng để chia cho họ hàng và người thân.
Xem thêm: Lại quả và tham nhũng (PDF)
Lam lũ
1. Rách rưới, tồi tàn
ăn mặc lam lũ.
2. Quá vất vả, nặng nhọc trong cảnh thiếu thốn.
Cuộc sống lam lũ của người nông dân. “
Làm tàng
(Phương ngữ) làm ra vẻ ngang tàng, không coi ai ra gì
- đừng có làm tàng!
Làm vì
Giữ một chức vụ, nhưng thực tế không làm gì.
Chỉ ngồi làm vì.
Lâm chung
(Trang trọng) sắp tắt thở, sắp chết
phút lâm chung
lời dặn dò lúc lâm chung
Đồng nghĩa: hấp hối
Lẩm cẩm
hơi lẫn, có những lời nói, việc làm không đúng lúc, đúng chỗ (thường nói về người già)
- chưa già đã sinh lẩm cẩm
- nghĩ ngợi lẩm cẩm
- Đồng nghĩa: lẫn cẫn, verkalkt, senil
Lang thang
đến chỗ này rồi lại bỏ đi chỗ khác, không dừng lại ở một chỗ nào nhất định
- lang thang đây đó
- sống lang thang, vất vưởng ngoài đường phố
Lảnh lót
(âm thanh) cao, trong và âm vang, thường nghe vui tai
- chim hót lảnh lót
- giọng nói lảnh lót
Lãnh đạm
không có biểu hiện tình cảm, tỏ ra không muốn quan tâm đến
- thái độ lãnh đạm
- Đồng nghĩa: hờ hững, hững hờ, lạnh lùng, lạnh nhạt, thờ ơ
Lăng kính
khối thuỷ tinh hoặc tinh thể trong suốt hình lăng trụ ba mặt, có tính chất làm lệch các tia sáng và phân tích một chùm sáng thành quang phổ.
cách nhìn, quan điểm của mỗi người (thường chủ quan, ít nhiều sai lệch)
- nhìn cuộc đời qua lăng kính màu hồng
Lắng đọng
lưu lại, lắng lại trong chiều sâu tình cảm
- hình ảnh lắng đọng trong tâm tưởng
Lặc lè
từ gợi tả dáng đi nặng nề khó nhọc vì quá béo hoặc phải mang vác quá nặng
- xách lặc lè hai chiếc va li lớn
- con gấu bước đi lặc lè
Lễnh loãng
rất loãng, như chỉ có nước không, và rất nhạt nhẽo, vô vị. “Mọi người chuyền tay nhau những bát nước chè lễnh loãng, vừa nhai kẹo vừa nói chuyện.
Liêm chính
(Ít dùng) ngay thẳng và trong sạch, incorruptible, integrity
một ông quan liêm chính
Lịch duyệt
lịch lãm, có nhiều hiểu biết và kinh nghiệm trong xử thế do đã từng trải
Linh cữu
(Trang trọng) quan tài trong có thi hài, chưa an táng
túc trực bên linh cữu
- đưa linh cữu đến nơi an táng
Linh kiện
bộ phận có thể tháo lắp, thay thế được trong máy móc, thiết bị
Lòng bi mẫn
là tâm nguyện muốn cho người khác thoát khỏi đau khổ.
Lời phi lộ
phi lộ: bày tỏ, bộc lộ, phơi bày. Lời phi lộ là lời dẫn dắt vào mạch truyện, giống như Lời nói đầu của tác phẩm văn học.
Lộng giả thành chân
Những cái giả để lâu không được cải chính, sẽ khiến người ta tin là thật. Làm cho cái hư thành cái thật
Lục lạc
chuông con đeo thành chuỗi, khi rung phát ra tiếng nhạc
- đứa bé đeo lục lạc ở chân
- lục lạc ngựa
Lương tri
khả năng hiểu biết, nhận thức đúng đắn điều phải trái, đúng sai hình thành ở con người qua thực tiễn cuộc sống
một kẻ thiếu lương tri
- thức tỉnh lương tri
Lưu cữu
lưu lại, tích lại quá lâu ngày cái lẽ ra phải được xử lí, giải quyết từ lâu
món nợ lưu cữu từ đời này sang đời khác
Lưu manh
kẻ du thủ, du thực, rày đây mai đó, không có công việc làm ăn, rồi nghĩa bóng là đứa du côn, bất lương.
Xem Lưu manh và du thủ du thực
Lưu nhiệm
(Trang trọng) giữ lại để tiếp tục làm nhiệm vụ sau khi đã mãn hạn
- đến tuổi nghỉ hưu nhưng được lưu nhiệm
Lưu niên
ở trạng thái kéo dài hoặc được giữ lại từ năm này sang năm khác
- đói lưu niên
- cây ăn quả lưu niên
Lý lịch
lai lịch và nói chung những điều cần biết về quá khứ của một người hay vật nào đó (nói tổng quát)
- bản lí lịch
- thẩm tra lí lịch
bản thuyết minh tóm tắt về tính năng kĩ thuật của một máy nào đó, sơ đồ nguyên lí làm việc cơ và điện của máy, cách lắp đặt, vận hành, các phụ tùng kèm theo, v.v..
Manh mún
ở tình trạng bị chia cắt thành những mảnh, những phần nhỏ và rời rạc (nói khái quát)
kiểu làm ăn manh mún
- ruộng đất bị chia xẻ manh mún
Mày mò
dò tìm một cách kiên nhẫn, tỉ mỉ để làm việc gì
mày mò mãi rồi cũng làm được
Mặn mà
mặn vừa phải, ăn thấy vừa miệng và ngon
dễ ưa, dễ mến, và càng nghe, càng nhìn, càng thấy ưa, thấy mến
- ăn nói mặn mà, có duyên
- “Bóng hồng nhác thấy nẻo xa, Xuân lan, thu cúc, mặn mà cả hai.” (TKiều)
- Đồng nghĩa: mặn mòi
tỏ ra có tình cảm chân thật và thắm thiết đối với ai đó
- cuộc tiếp đón mặn mà
- cách nói chuyện tỏ ra không mấy mặn mà
- Đồng nghĩa: đậm đà
- Trái nghĩa: nhạt nhẽo
Mặc định
Tính từ: Được quy định sẵn, sẽ mặc nhiên được sử dụng khi không có sự can thiệp từ bên ngoài.
Màu đỏ là màu mặc định của các hình tròn trong phần mềm này.
Danh từ: Trạng thái được quy định sẵn, khi không có sự can thiệp nào khác từ bên ngoài.
Theo mặc định, tất cả các hình tròn đều có màu đỏ trong phần mềm này.
Mặc niệm
Đứng im lặng để tưởng nhớ người đã mất.
Mẫn cảm
có sự phản ứng nhanh nhạy với những gì có liên quan
- mẫn cảm với thời tiết
- mẫn cảm về nghệ thuật
- Đồng nghĩa: nhạy cảm
Mẫn cán
siêng năng, tận tuỵ và rất được việc
- một người cán bộ mẫn cán
Mẫn tiệp
linh lợi, có khả năng ứng phó nhanh
- một người mẫn tiệp
- có tài mẫn tiệp
Mậu dịch
mua bán, trao đổi hàng hoá giữa các vùng, các nước
quan hệ mậu dịch giữa hai nước
Meme
là một khái niệm quen thuộc dùng để chỉ những thứ có tính hài hước và lan truyền nhanh chóng trên Internet.
Miễn cưỡng
có vẻ không vừa lòng khi buộc phải làm việc mình không muốn
- thái độ miễn cưỡng
- nhận lời một cách miễn cưỡng
Minh thị
Rõ ràng. Điều này đã được minh thị trình bày.
Minh họa
Làm rõ thêm, sinh động thêm nội dung của tác phẩm văn học hoặc của bản trình bày, bằng hình vẽ hoặc những hình thức dễ thấy, dễ hiểu, dễ cảm. Vẽ tranh minh hoạ truyện ngắn. Buổi nói chuyện có chiếu phim minh hoạ.
Mông muội
thuộc về giai đoạn hình thành và phát triển đầu tiên của xã hội nguyên thuỷ, khi đời sống con người chưa khác đời sống thú vật bao nhiêu, con người chủ yếu sống bằng hái lượm
- thời kì mông muội
- giai đoạn mông muội
(Ít dùng) ngu dại, tối tăm
- đầu óc còn mông muội
- một con người mông muội
Mông quạnh
(đồng, ruộng) rộng nhưng trống trải và vắng lặng
- chốn đồng không mông quạnh
Mộ phu
Tìm gọi người làm việc nặng có trả công
Mục đích
cái vạch ra làm đích nhằm đạt cho được
- xác định rõ mục đích để phấn đấu
- một việc làm không có mục đích
Mục tiêu
đích cần đạt tới để thực hiện nhiệm vụ
- đạt được mục tiêu
- đặt mục tiêu cụ thể cho từng giai đoạn
Mủi lòng
thương cảm đến mức như muốn khóc
- mủi lòng thương
- trông cảnh ấy ai mà chẳng mủi lòng
Não ruột
Năng lực
khả năng, điều kiện chủ quan hoặc tự nhiên sẵn có để thực hiện một hoạt động nào đó
- con người có năng lực tư duy
- chứng minh năng lực tài chính
phẩm chất tâm sinh lí và trình độ chuyên môn tạo cho con người khả năng hoàn thành một loại hoạt động nào đó với chất lượng cao
- năng lực lãnh đạo
- nâng cao năng lực chuyên môn
Năng lượng
đại lượng vật lí đặc trưng cho khả năng sinh ra công của một vật
- năng lượng nguyên tử
- xe chạy bằng năng lượng mặt trời
Năng nổ
tỏ ra ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung
- một phóng viên năng nổ
- năng nổ trong công việc
Năng suất
hiệu quả của lao động trong quá trình sản xuất, làm việc, được đo bằng số lượng sản phẩm hay khối lượng công việc làm ra được trong một đơn vị thời gian nhất định
- trả công theo năng suất lao động
- tăng năng suất hoạt động của máy
sản lượng đạt được trên một đơn vị diện tích gieo trồng, trong một đơn vị thời gian nhất định
- giống mía cho năng suất cao
Não nuột
buồn thảm lắng sâu và thấm thía
- tiếng thở dài não nuột
- lời thơ não nuột
- Đồng nghĩa: não nùng
Nghị lực
sức mạnh tinh thần tạo cho con người sự kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước khó khăn, thử thách
- nghị lực phi thường
- không đủ nghị lực để vượt qua thử thách
Nghiệm thu
kiểm tra chất lượng, số lượng hàng hoá hoặc công trình để tiếp nhận
- nghiệm thu công trình để đưa vào sử dụng
- nghiệm thu đề tài nghiên cứu
Nghiệp chướng
hậu quả phải gánh chịu ở kiếp này do tội ác ở kiếp trước gây ra, theo quan niệm của đạo Phật, karma, fate
- vướng vào vòng nghiệp chướng
Ngoại suy
mở rộng các kết luận có được từ sự quan sát một hiện tượng sang những hiện tượng ngoài phạm vi đã được xem xét
- phương pháp ngoại suy
Ngoan cường
undaunted, unerschrocken
Kiên định, kiên quyết, kiên cường, quật cường.
Ngoan cố
bull-headed, dickköpfig
bảo thủ, cứng đầu, cứ khư khư giữ theo ý mình mà không chịu theo lý lẽ v.v…
Ngờ vực
chưa tin, vì cho rằng có thể không đúng sự thật
- ánh mắt ngờ vực
- không mảy may ngờ vực
- Đồng nghĩa: nghi hoặc
Nguyên khí
khí đầu tiên sinh ra các khí khác; cũng dùng để chỉ nhân tố chủ chốt để làm nên sức mạnh
- nhân tài là nguyên khí của quốc gia
Nguyên thủ
Người đứng đầu một nước head of state, Staatsoberhaupt
Nhạc mẫu
mẹ vợ
Nhạc phụ
(Từ cũ, Trang trọng) cha vợ (không dùng để tự xưng).
Nhân bản
Nhân sĩ
(Từ cũ) người trí thức có danh vọng, có tư tưởng tiến bộ.
Nhân tố
yếu tố chủ yếu gây ra, tạo ra cái gì đó
- nhân tố văn hoá
- nhân tố con người
Nhân thân
tổng hợp các đặc điểm về thân thế, cuộc sống và tính cách của một con người, về mặt thi hành pháp luật
- tìm hiểu nhân thân người bị hại
- nhân thân không rõ ràng
Nhân văn
nhân văn chủ nghĩa (nói tắt)
- tác phẩm mang tính nhân văn sâu sắc
- tư tưởng nhân văn
- Đồng nghĩa: nhân bản
Nhãn tiền
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngay trước mắt. Đoạn trường tân thanh có câu: » Làm cho trông thấy nhãn tiền, cho người thăm ván bán thuyền biết tay « .
Nhất trí
cùng thống nhất về ý kiến, quan điểm, không mâu thuẫn nhau
- đồng tâm nhất trí
- mọi người đều nhất trí tán thành
Nhiêu khê
Phức tạp rắc rối, khó làm, khó thực hiện. Một biện pháp đi đường vòng rất nhiêu khê.
lôi thôi, phức tạp một cách không cần thiết thủ tục nhiêu khê.
Nhiễu nhương
(tình trạng) rối ren, loạn lạc, không yên ổn
- thời buổi nhiễu nhương
Nhỉnh
(Khẩu ngữ) lớn hơn, trội hơn một chút về mặt nào đó
- học lực nhỉnh hơn bạn một chút
- giá cả có nhỉnh hơn trước
Nhuệ khí
khí thế hăng hái
- nhuệ khí chiến đấu
- làm nhụt nhuệ khí
Nhược điểm
chỗ kém, chỗ yếu
- nhược điểm của hắn là nhu nhược
- khắc phục nhược điểm
- Trái nghĩa: ưu điểm
Nô dịch
Nồi da xáo thịt
thân thίch trong gia đὶnh giết hᾳi lẫn nhau. Huynh đệ tưσng tàn
Nổi can qua
Nổi loạn. Can qua: Mộc và giáo
Con vua thì lại làm vua,
Con sãi ở chùa lại quét lá đa.
Bao giờ dân nổi can qua,
Con vua thất thế lại ra quét chùa.
Nữ lưu
Phụ nữ nói chung (cũ). Giới đàn bà trí thức, thượng lưu.
Oái oăm
trái với bình thường một cách kì quặc
- căn bệnh oái oăm
- cảnh ngộ oái oăm
- Đồng nghĩa: éo le, trớ trêu
Ô trọc
(Văn chương) xấu xa, nhơ bẩn
- miệng đời ô trọc
- “Đêm đêm lại hỏi trời già, Thân này ô trọc hay là thanh cao?” (TTK)
- Đồng nghĩa: ô uế
Ôm đồm
tự nhận làm quá nhiều việc, kể cả những việc lẽ ra phải để người khác làm, cho nên làm không xuể
- ôm đồm nhiều việc
- tính hay ôm đồm
- Đồng nghĩa: bao biện
Phái đoàn
đoàn người được chính thức cử đi làm một nhiệm vụ nhất định trong thời gian nhất định
- phái đoàn ngoại giao
- chuẩn bị đón tiếp phái đoàn
- Đồng nghĩa: phái bộ
Phản thùng
Làm trái lại cái mình đã theo (thtục)
(Khẩu ngữ) phản lại người vốn cùng phe cánh và thường là thân thiết với mình
- bị bọn đàn em phản thùng
Pháp điển hóa
hoạt động nhằm tập hợp và sắp xếp hài hòa các quy phạm pháp luật trong mối liên hệ bên trong của chúng.
Phấn chấn
ở trạng thái hăng hái, hứng khởi do tác động của một sự việc hoặc ý nghĩ tích cực, hợp nguyện vọng
- tinh thần phấn chấn
- Đồng nghĩa: hào hứng, háo hức, phấn khởi
Phấn khích
phấn khởi do tinh thần được kích động, cổ vũ
- được động viên kịp thời, mọi người đều phấn khích
Phên giậu
trấn Lạng Sơn là phên giậu của đất nước
Phiếm định
(lý) Nói thế cân bằng của một vật, đặt ở bất kỳ vị trí nào cũng vững.
Phiền hà
làm rầy rà, rắc rối, gây khó dễ cho người khác
- thủ tục phiền hà
- không muốn phiền hà người khác
- Đồng nghĩa: quấy quả
(Phương ngữ) lấy làm phiền, bực mình, khó chịu
- chuyện đó tôi không có phiền hà chi hết!
Phiến diện
chỉ thiên về một mặt, một phía, không thấy đầy đủ các mặt, các khía cạnh khác của vấn đề
phát biểu một cách phiến diện
- cái nhìn phiến diện
- Trái nghĩa: toàn diện
Phiến quân
Phong tỏa
Bao vây một khu vực hay một nước nào đó để cô lập, cắt đứt giao thông liên lạc với bên ngoài. Phong toả đường biển. Kinh tế bị phong toả.
Phóng khoáng
không bị gò bó, trói buộc bởi những điều vụn vặt
- sống phóng khoáng
- tính tình phóng khoáng
- Đồng nghĩa: hào phóng, khoáng đạt
Phóng túng
tự do tuỳ tiện, không chịu khép mình vào khuôn phép
- ăn chơi phóng túng
- sống một cuộc đời phóng túng
Phổ cập
làm cho trở thành rộng khắp, phổ biến, cho đến được với đông đảo quần chúng
phổ cập giáo dục tiểu học
phổ cập tin học trong nhà trường
Phổ quát
Phù hộ
(lực lượng siêu nhiên) che chở, giúp đỡ
- nhờ trời phù hộ
- Đồng nghĩa: độ trì, hộ trì, phù trì, phù trợ
Phú dưỡng
Phú dưỡng là hiện tượng môi trường tự nhiên khi ao hồ bị dư thừa các chất dinh dưỡng Nito, Photpho. Hiện tượng này không còn xa lạ và dễ dàng nhìn thấy hiện tượng ở những nơi mặt nước ám màu xanh đặc của tảo.
Phũ phàng
tàn nhẫn, gây đau khổ mà không hề có một chút thương cảm
- bị đánh đập phũ phàng
Phục chế
làm lại cho đúng hình dáng ban đầu của hiện vật
- phục chế cổ vật
- phục chế ảnh
Qua cơn bĩ cực đến hồi thái lai
Quá cảnh
(vận chuyển hàng hoá, hành khách) đi qua lãnh thổ của một hay nhiều nước để tới một nước khác, trên cơ sở hiệp định đã kí giữa các nước có liên quan
- vận chuyển quá cảnh
Quán quân
danh hiệu dành cho người chiếm giải nhất trong một số môn thi đấu thể thao
- quán quân quần vợt
- đoạt quán quân giải võ cổ truyền toàn quốc
- Đồng nghĩa: vô địch
Quang cảnh
cảnh bày ra rõ ràng trước mắt
- quang cảnh ngày mùa
- một quang cảnh hãi hùng
- Đồng nghĩa: khung cảnh
Cảnh quan
bộ phận của bề mặt trái đất, với những đặc điểm riêng về địa lí, khí hậu, thuỷ văn, v.v., phân biệt hẳn với những bộ phận xung quanh
- cảnh quan rừng nhiệt đới
cảnh đẹp tự nhiên hoặc do con người tạo ra
- cảnh quan kiến trúc đô thị
- Đồng nghĩa: phong cảnh
Quá trình
- Con đường biến hóa, tiến triển, phát triển.
- Quá trình xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa.
- Quá trình sinh trưởng của thực vật.
- Nhận thức là cả một quá trình.
Quang lâm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng:
Tới và đem ánh sáng tới. Tiếng tôn xưng người trên tới thăm mình.
Quán chiếu
Quán chiếu là nhìn thật sâu vào vấn đề gì đó, soi rọi lại trong Tâm của mình để hiểu nó từ bản thân mình, quán sát chung quanh mình, cụ thể chứ không phải nghiên cứu những danh từ trong sách vở.
Quán triệt
hiểu thấu đáo và thể hiện đầy đủ trong hoạt động, hành động
- quán triệt đường lối
- quán triệt tinh thần
- quán triệt nghị quyết
Quả báo nhãn tiền
Quả báo nhãn tiền là câu thành ngữ liên quan đến Luật nhân quả trong thuyết Phật giáo. Có nghĩa là hậu quả xấu do mình gây ra sẽ xuất hiện trước mắt (chờ sẽ thấy, sẽ ập tới).
Quả báo là kết quả trả lại của 1 hành động gây ra, có quả báo tốt và quả báo xấu. Nhưng người ta vẫn quen dùng quả báo theo nghĩa là điều xấu. Nhãn tiền: ngay trước mắt (nói về việc không hay)
Qui phạm
điều quy định chặt chẽ, đòi hỏi phải tuân theo
quy phạm đạo đức
văn bản quy phạm pháp luật
Quy trình
Từ Hán-Việt quy (“trù tính”) + trình (“đường đi, cách thức”).
-
Chương trình đã được quy định.
-
Làm việc trái quy trình là phạm kỷ luật.
-
-
Thứ tự các bước tiến hành
- Quy trình công nghệ phù hợp với điều kiện kinh tế và kĩ thuật hiện nay.
tiếng Anh: procedure
Quốc sỉ
Sự nhục nhã chung cho cả nước.
Bảo quốc túy, tuyết quốc sỉ
Giữ gìn tinh hoa của dân tộc, rửa sạch tủi nhục cho đất nước
Quốc sĩ
Người tài giỏi của một nước (cũ).
Quốc túy
Đặc sắc về tinh thần và về vật chất vốn có của một dân tộc, và nói lên đức tính ưu việt của dân tộc ấy.
Quyền biến
ứng phó linh hoạt khi có biến, khi có việc bất thường
- có tài quyền biến
- biết quyền biến lúc lâm nguy
Rang
làm cho chín bằng cách đảo đi đảo lại trong chảo nóng và khô, rösten
rang lạc
rang hạt tiêu
chuyện nở như ngô rang
Rán
chiên, braten, làm cho chín thức ăn trong dầu, mỡ đun sôi
rán khoai tây đậu rán cá rô rán giòn
Ráng
hiện tượng ánh sáng mặt trời lúc mọc hay lặn phản chiếu vào các đám mây, làm cho một khoảng trời sáng rực, nhuộm màu vàng đỏ hay hồng sẫm
“Áo chàng đỏ tựa ráng pha, Ngựa chàng sắc trắng như là tuyết in.” (CPN)
(Phương ngữ) như cố
ráng chịu đau
ráng học cho thành tài
Rã rượi
có vẻ rũ xuống, rã ra do quá mệt mỏi hoặc buồn bã
- chân tay rã rượi
- đầu tóc rã rượi
- Đồng nghĩa: rũ rượi
Rặn
(Khẩu ngữ) cố hết sức để có thể nói ra, tạo ra được, một cách gượng gạo
Rặng
tập hợp nhiều vật cùng loại (thường là cây hoặc núi) đứng tiếp liền nhau thành dãy dài
rặng tre
- mặt trời dần dần khuất sau rặng núi
Râm ran
ở trạng thái cảm thấy có một cảm giác nào đó như đang dần dần lan truyền rộng ra khắp cơ thể hoặc bộ phận cơ thể
- ngứa râm ran khắp người
Rinh
Rôm rả
(Khẩu ngữ) phong phú về nội dung và tạo được không khí sôi nổi, vui vẻ
- chuyện trò rôm rả
- nối lời cho câu chuyện thêm phần rôm rả
Rộn ràng
có cái vui dậy lên từ nhiều phía, nhiều hướng do có tác động cùng một lúc của nhiều loại âm thanh, màu sắc
- tiếng trống rộn ràng
- người xe đi lại rộn ràng
- Đồng nghĩa: rộn rã
có nhiều cảm xúc vui mừng dậy lên trong lòng
- lòng rộn ràng niềm vui
- Đồng nghĩa: rộn rã
Rốp rẻng
nhanh chóng, nhanh nhẹn
Chị khách nhanh nhẹn ghê, quyết định mua hàng xong là chuyển khoản rốp rẻng.
Rốt ráo
(Khẩu ngữ) nhanh chóng và triệt để
giải quyết rốt ráo mọi khoản nợ
Rực rỡ
có màu sắc tươi sáng đẹp đẽ và nổi bật hẳn lên, làm cho ai cũng phải chú ý
- nắng vàng rực rỡ
- đẹp rực rỡ
- một tương lai rực rỡ
- Đồng nghĩa: rạng rỡ
Rửng mỡ
(Thông tục) có cử chỉ đùa bỡn quá trớn, tựa như là thừa dư sức lực mà không biết làm gì (thường dùng để mắng, chửi)
ăn lắm rồi rửng mỡ
Sát sườn
(Khẩu ngữ) có quan hệ trực tiếp đến lợi ích của bản thân
- quyền lợi sát sườn
- Đồng nghĩa: thiết thân
Sắt son
Nh. Son sắt.
Không thay lòng đổi dạ, trung thành. Lòng sắt son.
Lời nói không lay chuyển, vững vàng như sắt, mặn mà tươi thắm như son, xuất tự lòng son.
Nào lời non nước, nào lời sắt son. Kim Vân Kiều
Sấn sổ
dáng bộ hung hăng, lấn tới một cách trắng trợn
Sen đầm
(Ph. Gendarmerie), lực lượng cảnh sát vũ trang đặc biệt của một số nước được tổ chức như quân đội, thực hiện chức năng bảo vệ an ninh chung ở trong nước và trong quân đội.
Sen đầm quốc tế
thuật ngữ được mở rộng từ thuật ngữ sen đầm, được phe cộng sản dùng, để chỉ ý đồ điều khiển thế giới với vai trò cảnh sát quốc tế của Mĩ. họ cho là, dựa vào ưu thế về kinh tế và quân sự, Mĩ đã tiến hành các hoạt động vũ trang xâm lược, can thiệp vào công việc nội bộ của nhiều nước, phá hoại phong trào cách mạng, nhằm áp đặt trật tự thế giới có lợi cho Mĩ, giành địa vị bá chủ thế giới.
Sĩ số
Số học sinh của một trường hay một lớp.
Sính ngoại
tin là hàng hóa ngoại nhập có chất lượng tốt hơn hàng nội địa.
Sít sao
(Ít dùng) sát sao, chặt chẽ
sự chỉ đạo sít sao
kiểm tra sít sao
khẩn trương, liên tục, không có khoảng thời gian trống
chương trình làm việc rất sít sao
thời gian sít sao
Sao kê
hình thức liệt kê lại lịch sử thanh toán của cá nhân hay tổ chức một cách chi tiết nhất trong các hoạt động như: chi tiêu, thanh toán nợ, ứng tiền mặt… bao gồm cả các giao dịch tín dụng ra và vào tài khoản.
Sơ tán
di chuyển người và của tạm thời ra khỏi khu vực không an toàn để tránh tai nạn, thường là tai nạn chiến tranh
- sơ tán dân để tránh lũ
- đi sơ tán
- Đồng nghĩa: di tản, tản cư
Sổng
thoát ra khỏi nơi bị nhốt, bị giam cầm, bị giữ lại
- lợn sổng ra khỏi chuồng
- để sổng mất con mồi
- Đồng nghĩa: sổ
Sỗ sàng
tỏ ra thiếu lịch sự một cách trắng trợn trong giao tiếp
- thái độ sỗ sàng
- “Ghế trên ngồi tót sỗ sàng, Buồng trong mối đã giục nàng kíp ra.” (TKiều)
Sung mãn
(Văn chương) ở trạng thái phát triển đầy đủ nhất
vẻ mặt đầy sung mãn
đang ở giai đoạn sung mãn
Súc tích
có chứa nhiều ý trong một hình thức diễn đạt ngắn gọn
- văn viết cô đọng, súc tích
- Đồng nghĩa: hàm súc
Súc hay xúc?
có thể viết: xúc xắc hoặc súc sắc, còn
Súc: 1.cô đọng, ngắn gọn: súc tích, hàm súc
2. Thú vật: gia súc
Suồng sã
có thái độ tỏ ra thân mật, gần gũi một cách quá trớn, thiếu đứng đắn, lễ độ
- cử chỉ suồng sã
- thái độ suồng sã
Suýt soát
Gần bằng, chỉ hơn kém một ít; xấp xỉ.
Suýt soát tuổi nhau. Mấy đứa trẻ suýt soát bằng đầu nhau. Suýt soát bảy mươi tuổi.
Sứ mệnh
(Trang trọng) nhiệm vụ quan trọng, thiêng liêng
- sứ mệnh lịch sử
- hoàn thành sứ mệnh được giao
- Đồng nghĩa: sứ mạng
Tài khóa
chu kỳ trong thời gian 12 tháng, có hiệu lực cho báo cáo dự toán và quyết toán hàng năm của ngân sách nhà nước cũng như của các doanh nghiệp.
Tải trọng
sức chịu đựng (xét về mặt cơ học) của một vật khi có lực (hoặc ngẫu lực) từ bên ngoài tác động vào
- kim loại có khả năng chịu được tải trọng lớn
- tải trọng của cây cầu
(Ít dùng) như trọng tải
- tải trọng của xe là 15 tấn
Tạp dề
tấm vải có dây buộc dùng đeo phía trước người để giữ cho quần áo khỏi bẩn khi làm một số công việc
- đeo tạp dề khi làm bếp
Tâm thái
là từ chỉ trạng thái tâm lý của một người
Tần suất
số lần xuất hiện của một hiện tượng trong một phạm vi, một đơn vị thời gian nhất định
- nâng tần suất chạy tàu lên 5 chuyến một ngày
- Đồng nghĩa: tần số
Tất bật
vội vàng và luôn tay luôn chân vì quá bận bịu, vất vả
- dáng đi tất bật
- tất bật ngược xuôi để lo công việc
- Đồng nghĩa: tíu tít
Tất tả
(dáng đi) vội vàng, lật đật, trông có vẻ vất vả
- tất tả ngược xuôi
- mọi người tất tả đi tìm
- Đồng nghĩa: tất bật, tất tưởi, tong tả
Tao nhã
thanh cao và nhã nhặn, dễ được cảm tình, yêu mến
- phong thái tao nhã
- thú chơi tao nhã
- Đồng nghĩa: cao nhã, thanh nhã
Tản mạn
tản văn
tình trạng rời rạc, không có sự liên hệ với nhau, không tập trung. Trình bày tản mạn, thiếu tập trung. Những ý nghĩ tản mạn, không đâu vào đâu.
Tán thán
khen ngợi, ca ngợi
Tần tảo
(người phụ nữ) làm lụng vất vả, lo toan việc nhà trong cảnh sống khó khăn
- sớm khuya tần tảo
- một mình tần tảo nuôi con
- Đồng nghĩa: tảo tần
Tắc ráng
còn gọi là vỏ lãi hay vỏ vọt, là một loại thuyền, xuồng, ghe nhỏ, dáng hình thoi, thường được làm bằng gỗ và có gắn động cơ máy.
Tha nhân
Người khác, không phải là mình.
Tham ô
Lợi dụng quyền hạn hoặc chức trách để ăn cắp của công
- mắc tội tham ô
- tham ô công quỹ
- Đồng nghĩa: hà lạm
Tham nhũng
lợi dụng quyền hành để tham ô và nhũng nhiễu dân
- bài trừ tệ nạn tham nhũng
Tham vấn
hỏi hoặc đưa ra ý kiến để tham khảo (thường về vấn đề có tính chất chuyên môn)
- cơ quan tham vấn cho chính phủ
- Đồng nghĩa: tư vấn
Thảm hại
nặng nề và nhục nhã
- thất bại thảm hại
Thanh lịch
thanh nhã và lịch sự
- cốt cách thanh lịch
- cuộc thi nữ sinh thanh lịch
- Đồng nghĩa: tao nhã, trang nhã
Thanh lý
Hàng thanh lý là hàng mà người bán muốn bán với giá thấp nhất nhằm mục đích đẩy đi hết số lượng hàng đó cho trống chỗ trong kho.
Thanh lý hợp đồng là biên bản ghi nhận sau khi hoàn tất một công việc nào đó được hai bên tham gia xác nhận lại khối lượng, chất lượng, và các phát sinh sau quá trình hoàn thành công việc đó và hai bên cùng đồng ý ký tên
– hoàn tất việc thực hiện một hợp đồng giữa các bên liên quan
thanh lý hợp đồng
– bán hoặc huỷ bỏ công khai tài sản cố định không dùng nữa
thanh lý một số máy móc cũ
Thao tác
thực hiện những động tác kĩ thuật để hoàn thành một công việc gì đó
- thao tác tháo lắp súng
- thao tác vận hành máy
Thả dàn
Ngày xưa không gọi là Đoàn mà gọi là Dàn ( Dàn Nhạc) hoặc Gánh…….( Gánh Xiếc ) …..Gánh cải lương hay Gánh hát bội đi lưu diễn, khi thấy hết khả năng bán vé, người gác dàn thả thanh chắn cổng soát vé xuống, mở cửa cho khán giả không tiền , đám con nít dzô coi thoải mái ( thường là cuối tuồng.) được gọi là “thả dàn” . Sau này từ “Thả dàn” được dân Saigon sử dụng rộng rãi như : Ăn “Thả dàn” …Uống “Thả dàn”….Chơi “Thả dàn”… Mua đứt gánh thì gọi là “Bao dàn” … Lời ăn lỗ chịu !
Thả thính
cố tình lôi cuốn, hấp dẫn ai đó, làm cho họ thích mình và nảy sinh tình cảm.
“Thính” là một loại gia vị trong ẩm thực Việt Nam, thường gọi là thính gạo. Thông thường, thính được làm bằng cách rang gạo cho vàng rồi giã mịn. Có nơi lại làm thính bằng cách nướng bánh tráng (bánh đa) cho vàng giòn rồi giã mịn. Cũng có một số loại thính không làm từ gạo mà làm từ ngô hoặc vừng vàng. Thính là thành phần không thể thiếu của nhiều món ăn, đặc biệt là nem thính (hay còn gọi là nem chạo).
Thính có mùi thơm rất hấp dẫn, vì thế người ta thường dùng thính để làm mồi câu cá hay đánh vó tôm. Thả thính là hành động thả “thính” xuống để nhử cá đến ở các hồ câu hoặc các tàu thuyền đánh bắt cá, tôm. Chú ý thính khác với mồi, thính là để nhử cá, thính được quăng vào hồ để nhử cá đến còn mồi thì được gắn trực tiếp vào cần câu cho cá ăn. Tùy vào sở thích của cá mà có loại thính thích hợp như cá trắm thích ăn rau cỏ thì cho vào thêm rau muống, mầm mạ. Cá trôi thì tăng thêm hạt ngũ cốc.
Thảo mai
“thảo mai” dùng để ám chỉ những người có cách giao tiếp khéo léo, ngọt ngào, không mất lòng ai. Tuy vậy, người “thảo mai” lại không được người khác thích vì nó thiên về tính giả tạo, không thật tình, bằng mặt không bằng lòng”.
Thẩm âm
năng khiếu cảm thụ âm thanh, thường nói về âm nhạc, biết thế nào là hay, là dở, vì sao hay, vì sao dở…
Thất bát
Mất mùa, thu hoạch được ít.
Vụ chiêm thất bát . Được mùa chớ phụ ngô khoai,. Đến khi thất bát lấy ai bạn cùng. (ca dao)
Thất sủng
(Từ cũ) không còn được người bề trên yêu mến, tin dùng nữa
hoàng hậu bị thất sủng
Thể chất
cơ thể con người, nói về mặt sức khoẻ
- thể chất yếu đuối
- rèn luyện cả về thể chất lẫn tinh thần
Thị nữ
(Từ cũ) người hầu gái trong cung vua chúa hoặc trong các gia đình quý tộc lớn thời phong kiến.
- Đồng nghĩa: a hoàn, nữ tì, thị tì
Thị phi
những lời bàn tán về một ai đó, một chuyện gì đó có hàm ý tiêu cực, chê bai.
Thiên hướng
khuynh hướng thiên về một cái gì đó, thường là có tính chất tự nhiên
thiên hướng nghệ thuật
- có thiên hướng về các môn tự nhiên
- Đồng nghĩa: xu hướng
Thiểu năng
trạng thái một cơ quan nào đó trong cơ thể không thực hiện được đầy đủ chức năng như vốn có
thiểu năng trí tuệ
Thịnh soạn
(bữa ăn) có nhiều món ngon và được chuẩn bị chu đáo, lịch sự
- bữa tiệc thịnh soạn
Thoả đáng
đúng đắn và hợp lí
- sự việc đã được giải quyết một cách thoả đáng
- Đồng nghĩa: thích đáng
Thoái bộ
Bước lùi về phía sau — Thụt lùi.
Thơ thẩn
đi lại một cách chậm rãi và lặng lẽ, như đang suy nghĩ vẩn vơ, lan man về điều gì
- thơ thẩn dạo quanh hồ
- đi thơ thẩn ngoài đường
- Đồng nghĩa: tha thẩn, thẩn thơ
hoặc t có vẻ như đang vẩn vơ, mơ màng suy nghĩ về một điều gì đó
- buồn thơ thẩn
- ngồi thơ thẩn một mình
- Đồng nghĩa: thẩn thơ
Thờ ơ
tỏ ra lạnh nhạt, không hề quan tâm, để ý tới, không hề có chút tình cảm gì
- thờ ơ với thời cuộc
- đối xử thờ ơ, lạnh nhạt
- Đồng nghĩa: dửng dưng, hờ hững, hững hờ, lãnh đạm
Thổ lộ
nói ra với người khác những điều thầm kín của mình
- thổ lộ tình yêu
- thổ lộ tâm tư
- Đồng nghĩa: bày tỏ, bộc lộ, giãi bày
Thuần hậu
chất phác, hiền hậu
- bản chất thuần hậu
- Đồng nghĩa: thuần phác
Thuần thục
(làm việc gì đó) rất thành thạo và nhuần nhuyễn vì đã làm nhiều hoặc đã được tập luyện nhiều
- thực hiện các động tác rất thuần thục
- Đồng nghĩa: thành thục
Thuộc địa
nước hoặc vùng lãnh thổ bị một nước đế quốc thực dân xâm chiếm và đô hộ
- các dân tộc thuộc địa
- nước thuộc địa
Thuộc tính
đặc tính riêng vốn có của một sự vật, nhờ đó sự vật tồn tại và qua đó con người nhận thức được sự vật, phân biệt được sự vật này với sự vật khác
thuộc tính vật lí
- các thuộc tính của sự vật
- Đồng nghĩa: tính chất
Thủ cấp
(Từ cũ) đầu của người bị chết chém.
Thục nữ
(Từ cũ, Văn chương) người con gái hiền dịu, nết na
- “Thuyền quyên sánh với anh hùng, Những người thục nữ sánh cùng văn nhân.” (Cdao)
Thuyền quyên
(Từ cũ, Văn chương) người con gái đẹp
- gái thuyền quyên
- “Thuyền quyên sánh với anh hùng, Những người thục nữ sánh cùng văn nhân.” (Cdao)
Thực dân
(Khẩu ngữ) người ở nước tư bản, thuộc tầng lớp bóc lột, thống trị ở nước thuộc địa, trong quan hệ với nhân dân nước thuộc địa (nói khái quát)
Thực địa
địa bàn, đất đai trên thực tế, phân biệt với sự phản ánh trên giấy tờ, bản đồ, v.v.
khảo sát thực địa
Thực thể
cái có sự tồn tại độc lập
- con người là một thực thể của xã hội
Thực tại
tổng thể nói chung những gì hiện đang tồn tại thực tế xung quanh chúng ta, reality
- thực tại éo le
- mải mơ mộng, quên hết thực tại
- Đồng nghĩa: thực tế
Thức giả
Thương vong
bị thương và bị chết do chiến tranh, tai nạn (nói khái quát)
- hạn chế thương vong
- tiểu đội bị thương vong quá nửa
Tiết tháo
khí tiết vững vàng, không chịu khuất phục
- tiết tháo của nhà nho
- giữ tiết tháo
Tích hợp
Gắn kết các vật thể nhỏ lẻ vào một khối lớn hơn.
Tiếng Anh: integrate
Tiếng Đức: einbinden
Được gắn kết, được gắn thêm vào.
Cả 7 bo mạch chủ đều hỗ trợ bo mạch đồ họa tích hợp.
Tiếng Anh: integrated
Tích trữ
Góp dần và trữ lại thành số lượng lớn
tích trữ lương thực phòng khi mất mùa, tích trữ hàng hoá đầu cơ.
Tiên tiến
ở vị trí hàng đầu, vượt hẳn trình độ phát triển chung
- công nghệ tiên tiến
- nền sản xuất tiên tiến
- tư tưởng rất tiên tiến
- Đồng nghĩa: tiền tiến
- Trái nghĩa: lạc hậu
(người, đơn vị) đạt thành tích cao, có tác dụng lôi cuốn, thúc đẩy
- học sinh tiên tiến
- hợp tác xã tiên tiến
Tiêu chí
tính chất, dấu hiệu làm căn cứ để nhận biết, xếp loại một sự vật, một khái niệm
- tiêu chí đánh giá
- tiêu chí phân loại tác phẩm
Tiêu diêu
(Từ cũ, Văn chương) đi chơi đây đó với tâm hồn thảnh thơi, không vướng bận chuyện đời
- thú tiêu dao
- “Tiêu dao ngày tháng thong dong, Bạn cùng trăng gió, vui cùng nước mây.” (TS)
- Đồng nghĩa: tiêu diêu
Tiêu tùng
tiêu tan hoàn toàn, không còn tí gì nữa
sự nghiệp tiêu tùng
Tiếm danh
Dùng danh nghĩa của người khác.
Tiềm ẩn
ngầm ẩn ở bên trong, chưa bộc lộ ra ngoài
khoáng sản tiềm ẩn trong lòng đất
nguy cơ tiềm ẩn
Đồng nghĩa: tiềm tàng
Tiền bối
Người thuộc lớp trước mình
Tiền sự
hành vi phạm pháp (nhưng chưa đến mức bị kết án) đã có trước đó
- bị cáo đã có một tiền án và hai tiền sự
Tiến thủ
vươn lên không ngừng để ngày một tiến bộ
- có chí tiến thủ
- con đường tiến thủ
Tiền tiêu
nơi canh gác ở phía trước khu vực trú quân, hướng về phía địch
vọng gác tiền tiêu
vị trí tiền tiêu
Tiếp thị
là quá trình quản lý chịu trách nhiệm xác định, dự đoán và đáp ứng các yêu cầu của khách hàng nhằm mang lại lợi nhuận.
Vermarktung, Marketing
Tiết diện
Tiết diện là hình phẳng có được do cắt một hình khối bằng một mặt phẳng.
Tin cẩn
tin tới mức có thể cho biết hoặc giao cho những việc quan trọng
tay chân tin cẩn
- Đồng nghĩa: tin cậy
Tin cậy
tin tưởng tới mức hoàn toàn trông cậy vào
nguồn tin đáng tin cậy
- một chỗ dựa tin cậy
Tinh chỉnh
chỉnh lại, sửa lại cho phù hợp, chính xác hơn
- tinh chỉnh một số tính năng của máy
- tinh chỉnh lại đội ngũ cán bộ
Tinh giản
giảm bớt cho tinh gọn
tinh giản bộ máy hành chính
- tổ chức quân đội theo hướng tinh giản, gọn nhẹ
- Đồng nghĩa: tinh giảm
Tinh tấn
Tinh là tinh chuyên, thuần nhất, không xen tạp, Tấn là đi tới không thoái lui.
luôn luôn chuyên tâm nhất trí, cố gắng không ngừng để tiến tới một mục đích toàn thiện, tốt đẹp, sáng sủa, an vui. Theo nghĩa thông thường, tinh tấn nghĩa là siêng năng, chuyên cần. Nhưng trong chữ tinh tấn có hàm nghĩa chuyên cần, siêng năng để đạt một mục đích chân chính tốt đẹp, đó là mục đích giải thoát chứ không phải siêng năng, chuyên cần trong mục đích thiếu tốt đẹp, hẹp hòi, ích kỷ.
Tỉ mẩn
tỉ mỉ, kiên nhẫn, chú ý từng chi tiết nhỏ nhất
tỉ mẩn tô lại từng nét vẽ
- Đồng nghĩa: tẩn mẩn
Tĩnh tại
ở cố định một nơi, một chỗ, không hoặc rất ít đi lại, chuyển dịch
- nhà sư ngồi tĩnh tại
Tọa đàm
Họp mặt trao đổi, nói chuyện thân mật với nhau về một vấn đề nào đó.
Toạ đàm về công tác giáo dục thiếu niên nhi đồng.
Toạ lạc
(Nhà cửa, đất đai) ở tại nơi nào đó.
Khu đất toạ lạc ở đầu đình.
Tô giới
phần đất (thường là trong một thành phố) của một nước nửa thuộc địa buộc phải cắt nhường cho một nước đế quốc
tô giới Pháp
tô giới Anh ở Thượng Hải
Đồng nghĩa: nhượng địa
Tôn vinh
tôn lên vị trí, danh hiệu cao quý vì được ngưỡng mộ hoặc vì có năng lực, phẩm chất đặc biệt
- tôn vinh cái đẹp
- một ca sĩ đang được tôn vinh
- Đồng nghĩa: suy tôn
Tố chất
yếu tố cơ bản có trong con người
đứa bé có tố chất thông minh
Tối ưu
tốt nhất, đưa lại hiệu quả tốt nhất
- giải pháp tối ưu
Tối ưu hóa
(optimizing) là quá trình đạt tới một hay nhiều giá trị tốt nhất hay tối ưu.
Tối đa hóa
có nghĩa là cố gắng đạt được kết quả cao nhất hoặc tối đa.
Tranh thủ
tận dụng một cách tích cực cái bình thường có thể không sử dụng đến
- ăn tranh thủ trong giờ giải lao
- tranh thủ thời cơ
giành lấy về cho mình sự đồng tình và ủng hộ
- tranh thủ dư luận
- tranh thủ sự giúp đỡ của bạn bè
Trại
lều dựng để ở tạm tại một nơi chỉ đến một thời gian rồi đi
- dựng trại bên bờ suối
- cắm trại
- đốt lửa trại
khu dân cư mới lập ra hoặc khu nhà xây cất riêng, có tính chất biệt lập, để khẩn hoang, chăn nuôi, v.v.
- xóm trại
- trại chăn nuôi
(nói) chệch âm đi một chút một cách có ý thức
- ‘hoàng nói trại thành huỳnh’
- Đồng nghĩa: trạnh
Trắng trợn
ngang ngược, bất chấp cả luật pháp, lẽ phải
- cướp bóc trắng trợn
- ăn nói trắng trợn
Trầm mặc
có dáng vẻ đang tập trung suy tư, ngẫm nghĩ điều gì
- ngồi trầm mặc suy nghĩ
- vẻ mặt trầm mặc
- Đồng nghĩa: trầm ngâm, trầm tư, trầm tư mặc tưởng
(Văn chương) im lìm, gợi cảm giác thâm nghiêm, sâu lắng
- cảnh chùa trang nghiêm trầm mặc
Trầm thống
Đau ngầm bên trong, nhìn bền ngoài không biết được.
Trầm tĩnh
tỏ ra trầm lặng và bình tĩnh, không để cho có những biến đổi đột ngột, không bối rối, nóng nảy
- tính trầm tĩnh, ít nói
- Đồng nghĩa: điềm tĩnh
Trập trùng
tiếp liền nhau hết lớp này đến lớp khác thành dãy dài và cao thấp không đều
- đồi núi trập trùng
- Đồng nghĩa: chập chồng, điệp trùng, trùng điệp
Trẩy
hái, thu hái (thường là quả)
- trẩy ổi
- trẩy đậu
Trẩy hội
đi dự ngày hội hằng năm (thường nói về một số đông người)
trẩy hội chùa Hương
- người đông như trẩy hội
Trịch thượng
ra vẻ như kẻ bề trên, tự cho mình là hơn và tỏ ra khinh thường người khác trong đối xử
giọng trịch thượng
thái độ kiêu căng, trịch thượng
Tri ân
biết ơn
tỏ lòng tri ân
Tri kỉ
bạn tâm tình
- đôi tri kỉ
- bạn tri kỉ
- Đồng nghĩa: tri âm
“Trí mạng” hay “chí mạng”
chí tử
Trí trá
gian dối, có ý lừa lọc
thái độ trí trá
- làm ăn trí trá
- Đồng nghĩa: gian trá
Tròm trèm
(Phương ngữ) xấp xỉ
- tuổi tròm trèm bảy mươi
Trọng thị
coi trọng
- đón tiếp trọng thị
- tinh thần trọng thị
Trùm
phủ lên trên và che kín các phía
- đầu trùm khăn
- trùm chăn kín mít
- bóng tối trùm lên cảnh vật
- Đồng nghĩa: bao phủ, bao trùm
Truân chuyên
Nhiều gian an, khó nhọc, vất vả, up-and-down
“Thuở trời đất nổi cơn gió bụi, khách má hồng nhiều nỗi truân chuyên” (Chinh Phụ Ngâm);
Trúng thực
ở trong tình trạng các hoạt động tiêu hoá của cơ thể bị rối loạn do ăn uống phải thức ăn có chất độc hoặc kém phẩm chất
- trúng thực vì ăn phải nấm độc
Truyền
chuyển cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau
- truyền nghề
- truyền ngôi báu
- truyền kiến thức cho học sinh
(hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác
- nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh
- vật truyền điện
lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết
- truyền tin
- câu chuyện truyền ra khắp vùng
- Đồng nghĩa: lan truyền
(Từ cũ) ra lệnh
- vua truyền mở hội
- truyền cho vào hầu
Trưởng thượng
Người lớn, ở trên mình.
Tù mù
như lù mù
(Khẩu ngữ) có cái gì đó không rõ ràng, không minh bạch
- kiểu tính toán tù mù
- làm ăn tù mù
- Đồng nghĩa: mù mờ
Tuân thủ
Giữ và làm đúng theo điều đã quy định.
Tuân thủ nguyên tắc.
- Pháp luật được tuân thủ một cách nghiêm ngặt.
Tuần thú
(Từ cũ) (vua) đi xem xét tình hình các nơi xa kinh đô
- nhà vua đi tuần thú
- Đồng nghĩa: tuần du
Tuẫn nạn
(Từ cũ, Trang trọng) chết, hi sinh do giặc giã, loạn lạc.
Tùng xẻo
Lăng trì (lấn dần một cách chậm chạp) hay xử bá đao hay bá đao trảm quyết. “Tùng xẻo” tượng trưng cho hành động có một tiếng trống đánh “tùng” thì xẻo một miếng thịt.
Túc số
Đủ số — Con số tối thiểu có thể chấp nhận được.
Tuổi hoa niên
tuổi trẻ, được coi là tuổi tươi đẹp nhất trong đời người.
Tương phản
có tính chất trái ngược, đối chọi nhau rõ rệt
- ‘trắng và đen là hai màu tương phản
Tương phùng
(Từ cũ, Văn chương) gặp gỡ nhau
- buổi tương phùng
- “Lá hồng là mối chỉ hồng, Nước bèo kia cũng tương phùng có phen.” (BC)
- Đồng nghĩa: tương ngộ
Tương quan
có quan hệ qua lại với nhau
mối tương quan
- vạn vật tương quan
- hai vấn đề tương quan với nhau
Tương tác
Tính từ
(thiết bị hay chương trình máy tính) có sự trao đổi thông tin qua lại liên tục giữa máy với người sử dụng.
Tương thuộc
Tự mãn
tự lấy làm thoả mãn về những gì mình đã đạt được, mà không cần phải cố gắng hơn nữa
vẻ mặt tự mãn
tự mãn với thành tích đã đạt được
Tự phụ
tự đánh giá quá cao tài năng, thành tích của mình, do đó coi thường mọi người, kể cả người trên mình
có tính tự phụ
biết mình thông minh nên rất tự phụ
Đồng nghĩa: tự cao, tự kiêu, tự thị
Trái nghĩa: khiêm nhường, khiêm tốn
Tự sự
thể loại văn học trong đó nhà văn phản ánh thế giới bên ngoài bằng cách kể lại sự việc, miêu tả tính cách, thông qua một cốt truyện tương đối hoàn chỉnh
- văn tự sự
- thể loại tự sự
Tự tại
hư thái, không có điều gì phải lo nghĩ, phiền muộn
- an nhiên tự tại
- ung dung tự tại
Tự ti
tự đánh giá mình thấp nên tỏ ra thiếu tự tin
- tự ti về khả năng của mình
- tính hay tự ti
- Đồng nghĩa: mặc cảm
Tứ đổ tường
bốn vách tường bao kín, không có lối thoát ra ngoài
Tửu sắc tài khí tứ đổ tường: Tửu, Sắc, Tài, Khí (cờ bạc, rượu chè, trai gái, hút xách), hễ con người đam mê dấn thân vào đó thì như là vào bốn bức tường không lối thoát.
Tưới tiêu
đưa nước vào và làm thoát nước đi theo nhu cầu sinh trưởng của cây trồng (nói khái quát)
hệ thống tưới tiêu
Tuyến tính
tính chất nối tiếp nhau theo đường thẳng
vận tốc tuyến tính
- trật tự tuyến tính
Ùn tắc
ùn lại làm tắc nghẽn giao thông
- ùn tắc giao thông
- đường sá chật hẹp, dễ gây ùn tắc
Ước thúc
Hạn chế, quản thúc, gò bó.
Uyển ngữ
Là thuật ngữ ngôn ngữ học và văn học dùng để chỉ lối nói tinh tế và tế nhị nhằm để tránh xúc phạm người khác.
Vãn hồi
làm cho trở lại tình trạng bình thường như trước đó
tình thế khó có thể vãn hồi
Vận hành
(máy móc, thiết bị) hoạt động, làm việc hoặc được làm cho hoạt động, làm việc
- quy tắc vận hành máy
Vần vũ
(trời mây) chuyển động cuồn cuộn báo hiệu cơn mưa
- mây đen vần vũ
- Đồng nghĩa: vần vụ
Vị kỉ
chỉ biết chăm lo đến lợi ích của cá nhân mình, xem thường lợi ích của người khác, của xã hội
- lối sống vị kỉ
- có đầu óc vị kỉ
- Đồng nghĩa: ích kỉ, vị ngã
- Trái nghĩa: vị tha
Vị tha
có tinh thần chăm lo đến lợi ích của người khác một cách vô tư, sẵn sàng vì lợi ích của người khác mà hi sinh lợi ích của cá nhân mình
- giàu lòng vị tha
- sống vị tha
- Trái nghĩa: ích kỉ, vị kỉ
Viên mãn
đầy đủ, trọn vẹn
kết quả viên mãn, mặt đầy vẻ viên mãn, nụ cười viên mãn
Viển vông
không thiết thực, hết sức xa rời thực tế
- mơ ước viển vông
- toàn nói những chuyện viển vông
- Đồng nghĩa: hão huyền
Viên tịch
(Trang trọng) chết (nói về các nhà sư)
sư cụ đã viên tịch
Vỉa hè
phần dọc theo hai bên đường phố, thường được lát gạch chuyên dùng, dành riêng cho người đi bộ
- cấm lấn chiếm vỉa hè
- Đồng nghĩa: hè, lề đường
Vĩnh hằng
có tính chất tồn tại mãi mãi như thế
- về cõi vĩnh hằng (chết)
Vong thân
Đánh mất chính con người của mình về đạo đức về nhân cách. Tóm lại con người không có nhân sinh quan rỏ ràng, tư tưởng thấp kém.
Võ đoán
chỉ dựa vào ý chủ quan, không có căn cứ nào cả
kết luận một cách võ đoán
một nhận xét võ đoán
không có lí do, có tính chất tuỳ tiện
tính chất võ đoán của kí hiệu ngôn ngữ
Võ vẽ
ở mức mới biết qua một ít, nên chưa thông thạo
võ vẽ dăm ba chữ thánh hiền
- biết võ vẽ
Vô song
có một không hai, không ai, không cái gì có thể sánh kịp
sức mạnh vô song
- tài nghệ vô song
Vô sinh
không có khả năng sinh sản
- mắc chứng vô sinh
Vô uý
không sợ hãi
Vô ưu
Không nghĩ ngợi lo buồn gì.
Vương vấn
thường cứ phải nghĩ đến, nhớ đến, ngay cả khi đang làm những việc khác, không thể dứt đi được
- tơ lòng vương vấn
- chẳng có gì vương vấn
- Đồng nghĩa: vấn vương
Vượt trội
trội hẳn lên, vượt hẳn trên mức bình thường
- chi phí vượt trội
- thành tích vượt trội
Xà bần
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) đồ phế thải như gạch ngói, vôi vữa, v.v. từ các công trình xây dựng (nói khái quát)
thu dọn các đống xà bần
Xã luận
bài chính trình bày quan điểm của tờ báo về một vấn đề thời sự quan trọng, thường đăng ở trang nhất
- bài xã luận
Xâm thực
xói mòn, ăn vào, lấn vào, làm cho bị huỷ hoại
bờ sông bị xâm thực mạnh
- nước mặn xâm thực sâu vào đất liền
Xà xẻo
(Khẩu ngữ) ăn bớt, ăn xén từng ít một (nói khái quát)
- xà xẻo tiền công của thợ
- Đồng nghĩa: bớt xén
Xiển dương
Phát huy, phát triển, mở rộng
Xiêu lòng
không giữ được lòng kiên định, ngả theo, nghe theo ý của người khác do bị thuyết phục, bị quyến rũ
- xiêu lòng chấp thuận
- xiêu lòng bởi lời đường mật
Xởi lởi
(Khẩu ngữ) có thái độ cởi mở, dễ tiếp xúc, dễ hoà đồng với người khác
- chuyện trò xởi lởi
- tính tình xởi lởi
rộng rãi, tốt bụng
- xởi lởi trời cho (tng)
Xu thế
hướng hoạt động, phát triển chung, chủ yếu trong một thời gian nào đó
- xuất khẩu đang có xu thế giảm
Xuất dương
Đi ra khỏi nước mình bằng đường biển. (Dương: biển)
Xuất gia
đi tu, nguyện suốt đời sống với giáo lý đạo Phật, mang trái tim từ bi sưởi ấm cho chúng sanh.
Xuất giá
đi lấy chồng
Ở giá
khi người con gái ở vậy không kết hôn.
Xuất giá tòng phu
lấy chồng phải phục tùng chồng (theo lễ giáo phong kiến)
Xúc xiểm – xui xiểm
đặt điều xúi giục người này làm hại hoặc gây mâu thuẫn, xích mích với người khác
- xúc xiểm người chồng bỏ vợ
- nghe lời xúc xiểm
Xung động
luồng kích thích lan từ nơi này đến nơi khác của cơ thể
xung động thần kinh
hành động có tính chất bột phát, thường do ảnh hưởng của những kích động mạnh
kìm nén cơn xung động
cảm tình xung động
Xung kích
làm nhiệm vụ xung phong trong chiến đấu
đi đầu làm những nhiệm vụ khó khăn, gay go nhất
- thanh niên xung kích
- vị trí xung kích của báo chí
Danh từ
(Khẩu ngữ) người làm nhiệm vụ xung phong trong chiến đấu
- chặn đường tiến của xung kích
Xúc
1. Động từ: động tác xúc: xúc rác đổ đi, xúc cát..
2. Chuyển động bên trong: xúc miệng
3. Động chạm: xúc giác (các bạn lưu ý ‘xúc giác’ khác với ‘xúc rác’ nhé), tiếp xúc
4. Cảm động: xúc động, cảm xúc, xúc cảm
Yên ắng
yên lặng hoàn toàn, không một chút ồn ào, xáo động
- đêm khuya yên ắng
- chiến trường yên ắng, không một tiếng súng
- Đồng nghĩa: ắng lặng, êm ắng, im ắng
Yếm thế
có tư tưởng chán đời
- tư tưởng yếm thế
- nhà nho yếm thế
Yến tiệc
(Từ cũ) tiệc lớn (nói khái quát)
- mời dự yến tiệc (đại yến)
Yếu điểm
(Ít dùng) điểm quan trọng nhất
- bảo vệ yếu điểm quân sự
- yếu điểm của vấn đề
Yếu nhân
Người có vai trò quan trọng
Một số khái niệm dùng trong văn bản ngoại giao (27/11/2009) |
CÔNG HÀM (tiếng Anh: Diplomatic note, từ gốc Hán: “công” là việc công, “hàm” là cái hộp đựng thư. Ngày xưa dùng cái hộp để chuyển thư). Công hàm là văn kiện ngoại giao chính thức của nhà nước hoặc chính phủ này gửi cho một nhà nước hay chính phủ khác để giải quyết công việc có liên quan đến hai nước. TỐI HẬU THƯ (Ultimatum) là văn kiện đưa ra điều kiện cuối cùng quy định thời gian, địa điểm bắt buộc phía bên kia phải chấp hành. SÁCH TRẮNG (White book) là sách do Bộ Ngoại giao một nước công bố để tố cáo âm mưu của đối phương và trình bày chủ trương, chính sách của nước mình; hay có thể hiểu sách trắng là văn kiện ngoại giao chính thức để làm cho dư luận thế giới hiểu rõ thực chất về một vấn đề nào đó trong quan hệ giữa các quốc gia. BỊ VONG LỤC (Tiếng Anh: Memorandum, từ Hán Việt: “bị vong” là sắp bị quên, sắp bị bỏ qua; “lục” là ghi chép, ghi lại). Bị vong lục là hình thức văn thư ngoại giao dùng để tuyên bố, khẳng định lại lập trường của mình về một vấn đề, hoặc khái quát tình hình nào đó cần thông báo cho phía bên kia (những vấn đề trước đây phía bên kia đã biết). GIÁC THƯ (Tiếng Anh: Diplomatic Memorandum, từ Hán Việt: “giác” là đánh thức, nhắc nhở phía bên kia thực hiện một việc gì đó đã được thống nhất. THƯ NGỎ (Open letter) tức thư công khai, văn kiện chính thức của nhà nước hay của nguyên thủ quốc gia nhằm trình bày một vấn đề nào đó trong quan hệ quốc tế. HIỆP ĐỊNH (Agreement) là bản giao ước ký kết giữa các nước để cùng nhau thỏa thuận về một vấn đề nào đó. HIỆP ƯỚC (Treaty) là một cuộc thỏa thuận về ngoai giao ký kết giữa hai hay nhiều nước; cũng có thể hiểu đó là văn bản được ký kết sau khi đã thỏa thuận giữa các bên (có thể sẽ có bên không thực hiện). CÔNG ƯỚC (Modus Vivendi) là bản giao ước ký kết giữa các bên để tạm thời giải quyết một vấn đề nào đó trong quan hệ giữa họ. NGHỊ ĐỊNH THƯ ( Protocol ) là văn kiện phụ của một Hiệp định, nhằm cụ thể hóa những điểm mà Hiệp định chỉ nói khái quát và thi hành Hiệp định. Nghị định thư cũng có thể trở thành một văn kiện độc lập. |