Seite auswählen

Mục lục

A 1

Hoàng Hưng

Văn Việt hay TÂM LÝ HỌC GIÁO DỤC

1. Ableism: Óc kì thị người thiểu năng

disability discrimination

Xem thêm Ableism 

2. Abnormal psychology: Tâm lí học dị thường

Cũng gọi là psychopathology (tâm bệnh học) is a similar term to abnormal psychology but has more of an implication of an underlying pathology (disease process), and as such is a term more commonly used in the medical specialty known as psychiatry.[5]

3. Abreaction: Phản ứng xả giải

Một từ trong ngành phân tâm học (Psychoanalysis

4. Absolute reflex: Phản xạ tuyệt đối

Thuật ngữ được nhà sinh lí học Nga Ivan Petrovitch Pavlov (1849-1936) sử dụng, đồng nghĩa với unconditioned response (đáp ứng/ phản xạ không điều kiện).

5. Absolute thinking: Tư duy tuyệt đối

6. Absolute threshold: Ngưỡng tuyệt đối

7. Abstinence syndrome: Hội chứng kiêng khem

8. Absurdity test: Đo nghiệm về sự phi lí

9. Abulia: Chứng suy giảm ý chí/ động lực

10. Academic problem: Vấn đề học thuật

A 2

TÂM LÝ HỌC GIÁO DỤC

11.Acalculia: Sự suy giảm năng lực tính toán.

12.Acceptance and commitment therapy: Liệu pháp chấp nhận và cam kết.

13.Access consciousness (A consciousness): Ý thức tiếp cận

14.Accommodation: Sự điều tiết (điều ứng)

15.Acculturation: Sự tiếp biến (biến dung) văn hoá.

16.Accuracy test: Đo nghiệm về sự chuẩn xác

17.Achievement test: Đo nghiệm thành tựu

18.Acoustic coding: Sự mã hoá âm thanh

19.Acoustic confusion: Sự lẫn âm

20.Acoustic generalization: Sự khái quát hoá âm thanh.